Dân số Iceland

  • Dân số hiện tại của Iceland là 344.039 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Iceland 2020 ước tính vào khoảng 341.243 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Iceland tương đương 0% tổng dân số thế giới.
  • Iceland đứng thứ 180 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Iceland là 3 người trên một km vuông (9 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 100.250 km vuông (38.707 dặm vuông)
  • 94,4% dân số là thành thị (322.286 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Iceland là 37,5 tuổi.

Dân số Iceland (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 341.243 0,65% 2,212 380 37,5 1,77 3 94,4%
2019 339.031 0,69% 2.318 380 36.3 1,94 3 94,3%
2018 336.713 0,69% 2.320 380 36.3 1,94 3 94,1%
2017 334.393 0,66% 2.187 380 36.3 1,94 3 94,0%
2016 332.206 0,59% 1.963 380 36.3 1,94 3 93,8%
2015 330.243 0,61% 1.983 -433 36.0 1,98 3 93,7%
2010 320.328 1,66% 5.070 2.401 34.8 2,13 3 93,6%
2005 294,979 1,02% 2.909 588 34.3 1,99 3 93,0%
2000 280.435 0,94% 2.561 204 32,9 2,06 3 92,4%
1995 267.629 0,97% 2,517 -211 31,5 2,19 3 91,6%
1990 255.043 1,09% 2.692 129 30.0 2,12 3 90,8%
1985 241.582 1,14% 2.664 52 28.4 2,23 2 89,6%
1980 228.262 0,92% 2.038 -786 26,9 2,45 2 88,3%
1975 218.070 1,30% 2.729 -212 25.4 2,87 2 86,7%
1970 204.426 1,23% 2.423 -551 24,5 3,24 2 84,9%
1965 192.313 1,84% 3.344 -146 24,2 3,94 2 82,7%
1960 175.592 2,18% 3.590 65 25.4 4,17 2 80,3%
1955 157.642 2,02% 2.997 -83 26,2 3,86 2 76,8%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Iceland

380

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 341.243 0,66% 2.200 380 37,5 1,77 3 94,4%
2025 351.184 0,58% 1.988 380 39.0 1,77 4 95,2%
2030 359.711 0,48% 1.705 380 40,5 1,77 4 96,0%
2035 366.606 0,38% 1.379 380 42.1 1,77 4 96,8%
2040 371.746 0,28% 1,028 380 43,5 1,77 4 97,5%
2045 375.085 0,18% 668 380 44.4 1,77 4 98,4%
2050 376.693 0,09% 322 45.1 1,77 4 99,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Iceland

Nhân khẩu học của Iceland

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

83,52 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

1,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

1,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Iceland

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Reykjavik 118,918
2 Kopavogur 31.719
3 Hafnarfjoerdur 26.808
4 Akureyri 17.693

You may also like...