Dân số Algeria
- Dân số hiện tại của Algeria là 44.848.928 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Algeria 2020 ước tính vào khoảng 43.851.044 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Algeria chiếm 0,56% tổng dân số thế giới.
- Dân số Algeria đứng thứ 33 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Algeria là 18 người trên km vuông (48 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 2.381.740 km vuông (919.595 dặm vuông)
- 72,9% dân số là thành thị (31.950.910 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Algeria là 28,5 tuổi.
Dân số Algeria (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 43.851.044 | 1,85% | 797.990 | -10.000 | 28,5 | 3.05 | 18 | 72,9% |
2019 | 43.053.054 | 1,95% | 824,646 | -10.000 | 27,7 | 2,98 | 18 | 72,6% |
2018 | 42.228.408 | 2,03% | 839.219 | -10.000 | 27,7 | 2,98 | 18 | 72,2% |
2017 | 41.389.189 | 2,07% | 837,797 | -10.000 | 27,7 | 2,98 | 17 | 71,9% |
2016 | 40.551.392 | 2,07% | 823.367 | -10.000 | 27,7 | 2,98 | 17 | 71,6% |
2015 | 39.728.025 | 2,00% | 750.114 | -28,654 | 27,5 | 2,96 | 17 | 71,1% |
2010 | 35,977,455 | 1,65% | 565.546 | -71.468 | 26.0 | 2,72 | 15 | 67,8% |
2005 | 33.149.724 | 1,32% | 421.498 | -41.046 | 24.1 | 2,38 | 14 | 64,1% |
2000 | 31.042.235 | 1,54% | 456.890 | -32.883 | 21,7 | 2,89 | 13 | 60,2% |
1995 | 28.757.785 | 2,23% | 599.783 | -25,736 | 19.4 | 4,12 | 12 | 56,3% |
1990 | 25.758.869 | 2,80% | 665.473 | -18.660 | 18.0 | 5.30 | 11 | 52,4% |
1985 | 22.431.502 | 3,14% | 641,967 | -16,204 | 17.1 | 6,32 | 9 | 48,3% |
1980 | 19.221.665 | 2,97% | 522.792 | -44,967 | 16,7 | 7.18 | 8 | 43,8% |
1975 | 16.607.707 | 2,80% | 428.544 | -50,687 | 16,5 | 7,57 | 7 | 40,6% |
1970 | 14.464.985 | 2,88% | 382.820 | -24.267 | 16.4 | 7.65 | 6 | 39,7% |
1965 | 12.550.885 | 2,57% | 298.604 | -56.588 | 16,6 | 7.65 | 5 | 37,9% |
1960 | 11.057.863 | 2,50% | 256.716 | -38.371 | 17,8 | 7,38 | 5 | 30,7% |
1955 | 9,774,283 | 1,96% | 180.407 | -71,989 | 18,5 | 7.28 | 4 | 26,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Algeria
-10.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 43.851.044 | 1,99% | 824.604 | -10.000 | 28,5 | 3.05 | 18 | 72,9% |
2025 | 47.387.618 | 1,56% | 707.315 | -10.000 | 29,6 | 3.05 | 20 | 74,5% |
2030 | 50.360.749 | 1,22% | 594.626 | -10.000 | 30.3 | 3.05 | 21 | 75,9% |
2035 | 53.015.567 | 1,03% | 530,964 | -10.000 | 30,8 | 3.05 | 22 | 77,1% |
2040 | 55.639.766 | 0,97% | 524.840 | -10.000 | 32.0 | 3.05 | 23 | 78,1% |
2045 | 58.325.558 | 0,95% | 537.158 | -10.000 | 33.4 | 3.05 | 24 | 79,0% |
2050 | 60.923.386 | 0,88% | 519.566 | 34,9 | 3.05 | 26 | 79,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Algeria
Nhân khẩu học của Algeria
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
77,50 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
18,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
21,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Algeria
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Algiers | 1.977.663 |
2 | Boumerdas | 786.499 |
3 | Oran | 645,984 |
4 | Tebessa | 634.332 |
5 | Constantine | 450.097 |
6 | Biskra | 307.987 |
7 | Setif | 288.461 |
8 | Batna | 280,798 |
9 | Bab Ezzouar | 275.630 |
10 | Annaba | 206.570 |
11 | Sidi Bel Abbes | 191.769 |
12 | Blida | 182.447 |
13 | Tiaret | 178,915 |
14 | Chlef | 178.616 |
15 | Bordj Bou Arreridj | 168.346 |
16 | Ech Chettia | 167.955 |
17 | Bejaia | 164.103 |
18 | Skikda | 162.702 |
19 | El Achir | 158.333 |
20 | Souk Ahras | 156.745 |
21 | Djelfa | 154.265 |
22 | Mascara | 150.000 |
23 | Jijel | 148.000 |
24 | Medea | 147.707 |
25 | Tizi Ouzou | 144.000 |
26 | Bechar | 143.382 |
27 | El Oued | 134.699 |
28 | Tlemcen | 132.341 |
29 | Relizane | 130.094 |
30 | Mostaganem | 130.000 |
31 | Ouargla | 129.402 |
32 | El Eulma | 128.351 |
33 | Saida | 127.497 |
34 | Guelma | 123.590 |
35 | Bordj el Kiffan | 123.246 |
36 | Ain Oussera | 118.687 |
37 | Khenchela | 117.000 |
38 | Laghouat | 113.872 |
39 | Ain Beida | 105.765 |
40 | Baraki | 105.402 |
41 | Oum el Bouaghi | 100.821 |
42 | M’Sila | 100.000 |
43 | Messaad | 99.485 |
44 | Barika | 98.846 |
45 | Ghardaia | 93.423 |
46 | Beni Mered | 92,749 |
47 | Aflou | 84.683 |
48 | El Khroub | 83,746 |
49 | Rouissat | 80.784 |
50 | Berrouaghia | 80.573 |
51 | Ksar el Boukhari | 77.166 |
52 | Khemis Miliana | 75.865 |
53 | Azzaba | 75.317 |
54 | Tamanrasset | 73.128 |
55 | Ain Touta | 72.280 |
56 | Cheria | 72.095 |
57 | Birkhadem | 71.722 |
58 | Chelghoum el Aid | 71.660 |
59 | Sidi Aissa | 69.740 |
60 | Larbaa | 69.298 |
61 | Mila | 68.831 |
62 | Bir el Ater | 68.703 |
63 | Sougueur | 68,654 |
64 | Ain Fakroun | 68.433 |
65 | Tolga | 68.246 |
66 | Es Senia | 68.084 |
67 | Bir el Djir | 68.032 |
68 | Akbou | 66.654 |
69 | Besbes | 66.287 |
70 | El Bayadh | 64.632 |