Dân số Mexico
- Dân số hiện tại của Mexico là 130.641.863 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Mexico 2020 ước tính vào khoảng 128.932.753 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Mexico chiếm 1,65% tổng dân số thế giới.
- Mexico đứng thứ 10 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Mexico là 66 người trên một km vuông (172 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 1.943.950 km vuông (750.563 dặm vuông)
- 83,8% dân số thành thị (108.074.410 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Mexico là 29,2 tuổi.
Dân số Mexico (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 128,932,753 | 1,06% | 1.357.224 | -60.000 | 29,2 | 2,14 | 66 | 83,8% |
2019 | 127.575.529 | 1,10% | 1.384.741 | -60.000 | 28.0 | 2,26 | 66 | 83,4% |
2018 | 126.190.788 | 1,13% | 1.413.464 | -60.000 | 28.0 | 2,26 | 65 | 83,1% |
2017 | 124.777.324 | 1,17% | 1.443.948 | -60.000 | 28.0 | 2,26 | 64 | 82,7% |
2016 | 123.333.376 | 1,21% | 1.475.118 | -60.000 | 28.0 | 2,26 | 63 | 82,3% |
2015 | 121.858.258 | 1,33% | 1.553.059 | -84.495 | 27,7 | 2,29 | 63 | 81,9% |
2010 | 114.092.963 | 1,48% | 1.617.552 | -112.481 | 26,2 | 2,40 | 59 | 80,0% |
2005 | 106.005.203 | 1,40% | 1.421.072 | -441.223 | 24,7 | 2,61 | 55 | 78,1% |
2000 | 98.899.845 | 1,53% | 1.447.312 | -459.294 | 22,9 | 2,85 | 51 | 76,9% |
1995 | 91.663.285 | 1,78% | 1.544.031 | -403.707 | 21.3 | 3,23 | 47 | 75,3% |
1990 | 83,943,132 | 2,01% | 1.591.929 | -367.107 | 19,7 | 3,75 | 43 | 72,6% |
1985 | 75.983.485 | 2,32% | 1.644.423 | -254,640 | 18,5 | 4,37 | 39 | 70,2% |
1980 | 67.761.372 | 2,60% | 1.630.684 | -250,763 | 17.4 | 5.33 | 35 | 67,9% |
1975 | 59.607.953 | 2,97% | 1.622.878 | -184.076 | 16,9 | 6,32 | 31 | 64,1% |
1970 | 51.493.565 | 3,14% | 1.473.942 | -123.217 | 16,7 | 6,75 | 26 | 59,6% |
1965 | 44.123.853 | 3,16% | 1.270.399 | -81.817 | 16.8 | 6,75 | 23 | 55,6% |
1960 | 37.771.859 | 3,15% | 1.084.253 | -57.497 | 17,2 | 6,78 | 19 | 51,3% |
1955 | 32.350.596 | 2,97% | 881.185 | -46.382 | 17,8 | 6,75 | 17 | 47,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Mexico
-50.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 128,932,753 | 1,14% | 1.414.899 | -60.000 | 29,2 | 2,14 | 66 | 83,8% |
2025 | 135.284.067 | 0,97% | 1.270.263 | -55.000 | 30,9 | 2,14 | 70 | 85,7% |
2030 | 140.875.762 | 0,81% | 1.118.339 | -50.000 | 32,6 | 2,14 | 72 | 87,5% |
2035 | 145.755.093 | 0,68% | 975.866 | -50.000 | 34.3 | 2,14 | 75 | 89,0% |
2040 | 149.759.039 | 0,54% | 800.789 | -50.000 | 36.1 | 2,14 | 77 | 90,6% |
2045 | 152.887.034 | 0,41% | 625.599 | -50.000 | 37,7 | 2,14 | 79 | 92,0% |
2050 | 155.150.818 | 0,29% | 452.757 | 39.3 | 2,14 | 80 | 93,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Mexico
Nhân khẩu học của Mexico
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
75,41 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
12,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
14,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Mexico
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | thành phố Mexico | 12.294.193 |
2 | Iztapalapa | 1.815.786 |
3 | Ecatepec de Morelos | 1.655.015 |
4 | Guadalajara | 1.495.182 |
5 | Puebla | 1.434.062 |
6 | Juarez | 1.321.004 |
7 | Tijuana | 1.300.983 |
8 | Leon de los Aldama | 1.238.962 |
9 | Gustavo Adolfo Madero | 1.185.772 |
10 | Zapopan | 1.142.483 |
11 | Monterrey | 1.135.512 |
12 | Ciudad Nezahualcoyotl | 1.104.585 |
13 | Chihuahua | 809,232 |
14 | Naucalpan de Juarez | 792.211 |
15 | Merida | 777.615 |
16 | Alvaro Obregon | 726.664 |
17 | San Luis Potosi | 722.772 |
18 | Aguascalientes | 722.250 |
19 | Hermosillo | 715.061 |
20 | Saltillo | 709.671 |
21 | Mexicali | 689.775 |
22 | Culiacan | 675.773 |
23 | Guadalupe | 673.616 |
24 | Acapulco de Juarez | 673.479 |
25 | Tlalnepantla | 653.410 |
26 | Cancun | 628.306 |
27 | Santiago de Queretaro | 626.495 |
28 | Coyoacan | 620.416 |
29 | Santa Maria Chimalhuacan | 612.383 |
30 | Torreon | 608.836 |
31 | Morelia | 597.511 |
32 | Reynosa | 589.466 |
33 | Tlaquepaque | 575,942 |
34 | Tlalpan | 574.577 |
35 | Tuxtla | 537.102 |
36 | Cuauhtemoc | 531.831 |
37 | Victoria de Durango | 518.709 |
38 | Toluca | 489.333 |
39 | Ciudad Lopez Mateos | 489.160 |
40 | Cuautitlan Izcalli | 484.573 |
41 | Ciudad Apodaca | 467.157 |
42 | Heroica Matamoros | 449.815 |
43 | San Nicolas de los Garza | 443.273 |
44 | Venustiano Carranza | 430,978 |
45 | Veracruz | 428.323 |
46 | Xalapa de Enriquez | 424.755 |
47 | Azcapotzalco | 414,711 |
48 | Tonala | 408.759 |
49 | Xochimilco | 407.885 |
50 | Benito Juarez | 385.439 |
51 | Iztacalco | 384.326 |
52 | Mazatlan | 381.583 |
53 | Irapuato | 380,941 |
54 | Nuevo Laredo | 373.725 |
55 | Miguel Hidalgo | 372.889 |
56 | Xico | 356.352 |
57 | Benito Juarez | 355.017 |
58 | Villahermosa | 353.577 |
59 | Ciudad General Escobedo | 352.444 |
60 | Celaya | 340.387 |
61 | Cuernavaca | 338.650 |
62 | Tepic | 332.863 |
63 | Ixtapaluca | 322.271 |
64 | Tampico | 309.003 |
65 | Ciudad Victoria | 305.155 |
66 | Tlahuac | 305.076 |
67 | Ciudad Obregon | 298.625 |
68 | Nicolas Romero | 281.799 |
69 | Ensenada | 279.765 |
70 | Coacalco | 277.959 |