Dân số Qatar
- Dân số hiện tại của Qatar là 2.942.377 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Qatar 2020 ước tính vào khoảng 2.881.053 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Qatar chiếm 0,04% tổng dân số thế giới.
- Qatar xếp thứ 139 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Qatar là 248 người trên km vuông (643 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 11.610 km vuông (4.483 dặm vuông)
- 96,2% dân số là thành thị (2.770.452 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Qatar là 32,3 tuổi.
Dân số Qatar (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.881.053 | 1,73% | 48,986 | 40.000 | 32.3 | 1,88 | 248 | 96,2% |
2019 | 2,832,067 | 1,81% | 50.385 | 40.000 | 31,6 | 1,98 | 244 | 96,1% |
2018 | 2,781,682 | 2,09% | 56,954 | 40.000 | 31,6 | 1,98 | 240 | 96,0% |
2017 | 2.724.728 | 2,65% | 70.354 | 40.000 | 31,6 | 1,98 | 235 | 96,0% |
2016 | 2.654.374 | 3,46% | 88.664 | 40.000 | 31,6 | 1,98 | 229 | 95,9% |
2015 | 2,565,710 | 6,69% | 141.877 | 120,970 | 31,5 | 2,00 | 221 | 95,7% |
2010 | 1.856.327 | 16,49% | 198.182 | 182,920 | 31,6 | 2,23 | 160 | 94,4% |
2005 | 865.416 | 7,87% | 54.590 | 42.783 | 31.0 | 2,95 | 75 | 97,3% |
2000 | 592.468 | 2,90% | 15,805 | 5.901 | 30,5 | 3,46 | 51 | 96,3% |
1995 | 513.442 | 1,51% | 7.433 | -2.026 | 29.0 | 3,74 | 44 | 95,0% |
1990 | 476.278 | 5,13% | 21.078 | 11.503 | 28,7 | 4,40 | 41 | 92,8% |
1985 | 370.890 | 10,65% | 29.452 | 20.419 | 26,9 | 5,45 | 32 | 90,1% |
1980 | 223.632 | 6,36% | 11.862 | 5.677 | 23.4 | 6.10 | 19 | 89,4% |
1975 | 164.320 | 8,45% | 10,961 | 6.874 | 23,2 | 6,75 | 14 | 89,0% |
1970 | 109.514 | 8,26% | 7.176 | 4,212 | 22.0 | 6,97 | 9 | 88,4% |
1965 | 73.633 | 9,22% | 5.250 | 3.279 | 20,5 | 6,97 | 6 | 87,1% |
1960 | 47.384 | 5,73% | 2.304 | 911 | 19.4 | 6,97 | 4 | 85,3% |
1955 | 35.866 | 7,48% | 2.173 | 1.137 | 19.4 | 6,97 | 3 | 83,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Qatar
12.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.881.053 | 2,35% | 63.069 | 40.000 | 32.3 | 1,88 | 248 | 96,2% |
2025 | 3.121.705 | 1,62% | 48.130 | 26.000 | 33,6 | 1,88 | 269 | 96,5% |
2030 | 3.326.890 | 1,28% | 41.037 | 21.000 | 35.3 | 1,88 | 287 | 96,7% |
2035 | 3.497.397 | 1,00% | 34,101 | 17.000 | 37.1 | 1,88 | 301 | 96,9% |
2040 | 3,628,685 | 0,74% | 26.258 | 12.000 | 38,7 | 1,88 | 313 | 97,1% |
2045 | 3.746.735 | 0,64% | 23.610 | 12.000 | 40.1 | 1,88 | 323 | 97,4% |
2050 | 3.851.131 | 0,55% | 20.879 | 41.4 | 1,88 | 332 | 97,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Qatar
Nhân khẩu học của Qatar
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
80,73 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
5,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
6,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Qatar
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Doha | 344,939 |
2 | Ar Rayyan | 272.465 |
3 | Umm Salal Muhammad | 29.391 |
4 | Al Wakrah | 26.436 |
5 | Al Khawr | 18,923 |