Dân số Maroc

  • Dân số hiện tại của Maroc là 37.462.434 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Maroc năm 2020 ước tính vào khoảng 36.910.560 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Maroc chiếm 0,47% tổng dân số thế giới.
  • Maroc xếp hạng thứ 40 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Maroc là 83 người trên một km vuông (214 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 446.300 km vuông (172.317 dặm vuông)
  • 63,8% dân số là thành thị (23.551.599 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Maroc là 29,5 tuổi.

Dân số Maroc (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 36.910.560 1,20% 438,791 -51.419 29,5 2,42 83 63,8%
2019 36.471.769 1,23% 442.676 -51.419 28,2 2,56 82 63,3%
2018 36.029.093 1,26% 447.838 -51.419 28,2 2,56 81 62,7%
2017 35.581.255 1,30% 454,972 -51.419 28,2 2,56 80 62,2%
2016 35.126.283 1,33% 462.680 -51.419 28,2 2,56 79 61,6%
2015 34.663.603 1,40% 464.043 -73.422 27,9 2,60 78 61,1%
2010 32.343.389 1,21% 377.566 -113.028 26.4 2,53 72 58,1%
2005 30.455.561 1,13% 332.376 -130,964 24,5 2,67 68 55,3%
2000 28.793.679 1,30% 359.886 -106,516 22,7 2,97 65 53,4%
1995 26.994.250 1,70% 437.358 -93.325 21.1 3,70 60 51,8%
1990 24.807.462 1,97% 461.670 -86.037 19.8 4,43 56 48,5%
1985 22.499.110 2,39% 501.820 -64,132 18,7 5,40 50 44,9%
1980 19.990.012 2,35% 438.770 -61,968 17,8 5,90 45 41,3%
1975 17.796.164 2,14% 358.287 -101,789 16.8 6,40 40 37,7%
1970 16.004.731 2,38% 354,914 -94,947 16,2 6,85 36 34,5%
1965 14.230.163 2,91% 380.326 -47,960 16.3 7.10 32 31,9%
1960 12.328.532 3,26% 365,173 -2.600 18.1 6,90 28 29,4%
1955 10.502.666 3,17% 303.335 0 19,2 6,61 24 27,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Maroc

-40.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 36.910.560 1,26% 449.391 -51.419 29,5 2,42 83 63,8%
2025 39.009.798 1,11% 419.848 -40.000 31,2 2,42 87 66,3%
2030 40.887.295 0,94% 375.499 -40.000 32,7 2,42 92 68,6%
2035 42.541.196 0,80% 330.780 -40.000 34.1 2,42 95 70,8%
2040 43.973.175 0,66% 286.396 -40.000 35.4 2,42 99 72,8%
2045 45.181.542 0,54% 241.673 -40.000 36,7 2,42 101 74,6%
2050 46.165.501 0,43% 196.792 38,2 2,42 103 76,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Maroc

Nhân khẩu học của Maroc

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

77,43 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

16,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

19,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Maroc

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Casablanca 3.144.909
2 Rabat 1.655.753
3 Fes 964.891
4 Buôn bán 903.485
5 Marrakesh 839.296
6 Agadir 698.310
7 Tangier 688.356
8 Meknes 545.705
9 Oujda-Angad 405.253
10 Al Hoceima 395.644
11 Kenitra 366.570
12 Tetouan 326.261
13 Temara 313.510
14 Safi 288.163
15 Mohammedia 187.708
16 Khouribga 167.673
17 Beni Mellal 166.399
18 Fes al Bali 156.000
19 El Jadid 147.549
20 Taza 141.890
21 Nador 129.260
22 Định cư 119.082
23 Xoa bóp 109.294
24 Ksar El Kebir 108.753
25 Khemisset 106.991
26 Guelmim 98.229
27 Berrechid 93,954
28 Errachidia 92.374
29 Oued Zem 84,910
30 Al Fqih Ben Calah 84.072
31 Taourirt 82.518
32 Berkane 80.721
33 Sidi Slimane 79.437
34 Sidi Qacem 74.755
35 Khenifra 73.906
36 Ifrane 73.782
37 Taroudant 71.133
38 Essaouira 70.634
39 Tiflet 70.010
40 Oulad Teima 66.832
41 Sefrou 65.150
42 Youssoufia 64,910
43 Tan-Tan 61,924
44 Ouezzane 58,684
45 Guercif 57.544
46 Ouarzazat 57.245
47 Tirhanimine 55.827
48 Dakhla 55.618
49 Tiznit 55.092
50 Fnidek 53.559
51 Azrou 48.249
52 Midelt 45.159
53 Skhirate 44.850
54 Souq Larb’a al Gharb 44.059
55 Jerada 43.696
56 Smara 42.056
57 Kasba Tadla 41.199
58 Sidi Bennour 40.044
59 Imzouren 40.000
60 Martil 39.738
61 Azemmour 37.140
62 Tinghir 36.795
63 Chefchaouene 36.280
64 Al Aaroui 36.021
65 El Aioun 35.196
66 Zagora 35.154
67 Taounate 32.802
68 Sidi Yahia El Gharb 32.202
69 Zaio 30.008
70 Asilah 28.861

You may also like...