Dân số Benin

  • Dân số hiện tại của Benin là 12.522.823 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Benin 2020 ước tính vào khoảng 12.123.200 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Benin chiếm 0,16% tổng dân số thế giới.
  • Benin xếp thứ 77 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Benin là 108 người trên một km vuông (278 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 112.760 km vuông (43.537 dặm vuông)
  • 48,4% dân số là thành thị (5.869.303 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Benin là 18,8 tuổi.

Dân số Benin (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 12.123.200 2,73% 322.049 -2.000 18.8 4,87 108 48,4%
2019 11.801.151 2,75% 316.107 -2.000 18.4 5,15 105 47,9%
2018 11.485.044 2,77% 309.846 -2.000 18.4 5,15 102 47,3%
2017 11.175.198 2,79% 303.135 -2.000 18.4 5,15 99 46,8%
2016 10.872.063 2,80% 296.111 -2.000 18.4 5,15 96 46,2%
2015 10.575.952 2,83% 275.339 -8,454 18,2 5,22 94 45,7%
2010 9.199.259 2,88% 243.407 -9,755 17,9 5,49 82 43,1%
2005 7.982.225 3,06% 223,255 5.001 17,6 5,78 71 40,5%
2000 6.865.951 3,06% 192.079 -570 17.3 6.16 61 38,3%
1995 5.905.558 3,47% 185.412 13.652 17,2 6,56 52 36,8%
1990 4.978.496 3,08% 139.999 -1,745 17.1 6,88 44 34,5%
1985 4,278,501 2,85% 112.267 -2.170 17.3 7.01 38 30,8%
1980 3.717.165 2,63% 90.400 -3,879 17,7 7.00 33 27,3%
1975 3.265.165 2,31% 70.565 -4,969 18.3 6,83 29 21,9%
1970 2.912.340 2,04% 55.997 -4,748 19.1 6,65 26 16,7%
1965 2.632.356 1,60% 40.147 -4,859 20.0 6,42 23 12,5%
1960 2.431.622 1,09% 25.607 -4.600 20,9 6.13 22 9,3%
1955 2.303.587 0,43% 9,672 -4.600 22.3 5,86 20 6,8%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Benin

-2.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 12.123.200 2,77% 309.450 -2.000 18.8 4,87 108 48,4%
2025 13.822.071 2,66% 339.774 -2.000 19.4 4,87 123 51,2%
2030 15.672.304 2,54% 370.047 -2.000 20.1 4,87 139 54,0%
2035 17.662.700 2,42% 398.079 -2.000 20,9 4,87 157 56,8%
2040 19.775.013 2,28% 422.463 -2.000 21,7 4,87 175 59,4%
2045 21.986.225 2,14% 442.242 -2.000 22,5 4,87 195 62,0%
2050 24.280.477 2,00% 458.850 23.3 4,87 215 64,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Benin

Nhân khẩu học của Benin

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

62,84 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

54,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

84,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Benin

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Cotonou 780.000
2 Abomey-Calavi 385,755
3 Djougou 237.040
4 Porto-Novo 234.168
5 Parakou 163.753
6 Bohicon 125.092
7 Kandi 109.701
số 8 Lokossa 86,971
9 Ouidah 83.503
10 Abomey 82.154
11 Natitingou 80.892
12 Cứu 75,970
13 Nikki 54.009
14 Dogbo 41.312
15 Vịnh nhỏ 38.566
16 Malanville 37.117
17 Pobe 32.983
18 Savalou 30.187
19 Sakete 30.111
20 Đến 29.208
21 Bembereke 24.006
22 Bassila 23.616
23 Banikoara 22.487
24 Ketou 22.341
25 Dassa-Zoume 21.672
26 Tchaourou 20,971
27 Allada 20.094
28 Aplahoue 19.862
29 Tanguieta 19.833

You may also like...