Dân số Belize

  • Dân số hiện tại của Belize là 406.725 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Belize 2020 ước tính vào khoảng 397.628 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Belize chiếm 0,01% tổng dân số thế giới.
  • Belize xếp hạng thứ 177 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Belize là 17 người trên một km vuông (45 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 22.810 km vuông (8.807 dặm vuông)
  • 46,1% dân số thành thị (183.182 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Belize là 25,5 tuổi.

Dân số Belize (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 397.628 1,86% 7.275 1.200 25,5 2,32 17 46,1%
2019 390.353 1,90% 7.282 1.200 24.0 2,53 17 45,9%
2018 383.071 1,94% 7.302 1.200 24.0 2,53 17 45,6%
2017 375.769 2,00% 7.369 1.200 24.0 2,53 16 45,5%
2016 368.400 2,07% 7.467 1.200 24.0 2,53 16 45,3%
2015 360,933 2,28% 7.694 1.519 23,7 2,58 16 45,2%
2010 322.464 2,59% 7.733 1.744 21,9 2,84 14 45,1%
2005 283.800 2,79% 7.297 1.159 20.3 3,35 12 45,2%
2000 247.315 3,63% 8.070 2.382 19,2 3,85 11 45,4%
1995 206.963 1,99% 3.882 -1,802 18.4 4,35 9 46,4%
1990 187.552 2,61% 4,526 -1.081 17,9 4,70 số 8 47,5%
1985 164,921 2,73% 4.153 -1.066 17,2 5,40 7 48,4%
1980 144.155 1,58% 2.179 -2,708 16.4 6,20 6 49,4%
1975 133.260 1,75% 2,216 -2.133 16.0 6,25 6 50,2%
1970 122.182 2,86% 3.213 -591 16.3 6,35 5 51,0%
1965 106.119 2,88% 2,811 -484 16,5 6,45 5 52,5%
1960 92.064 2,88% 2.439 -549 17,8 6,55 4 54,0%
1955 79.870 2,99% 2.190 -591 18,6 6,65 4 54,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Belize

600

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 397.628 1,96% 7.339 1.200 25,5 2,32 17 46,1%
2025 433.715 1,75% 7.217 1.102 27.4 2,32 19 47,4%
2030 467.633 1,52% 6,784 1.000 29,2 2,32 21 49,1%
2035 498.555 1,29% 6.184 902 31.1 2,32 22 51,3%
2040 526.157 1,08% 5.520 800 32,9 2,32 23 53,9%
2045 550.344 0,90% 4.837 702 34,6 2,32 24 56,5%
2050 571.042 0,74% 4.140 36,2 2,32 25 59,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Belize

Nhân khẩu học của Belize

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

75,09 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

11,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

13,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Belize

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Thành phố Belize 61.461
2 San Ignacio 16.812
3 Đi bộ màu cam 15.298
4 Belmopan 13.381

You may also like...