Dân số Croatia

  • Dân số hiện tại của Croatia là 4.073.267 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Croatia năm 2020 ước tính vào khoảng 4.105.267 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Croatia chiếm 0,05% tổng dân số thế giới.
  • Croatia xếp thứ 130 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Croatia là 73 người trên một km vuông (190 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 55.960 km vuông (21.606 dặm vuông)
  • 57,7% dân số là thành thị (2.368.833 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Croatia là 44,3 tuổi.

Dân số Croatia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4.105.267 -0,61% -25.037 -8.001 44.3 1,45 73 57,7%
2019 4,130,304 -0,63% -26.101 -8.001 43.3 1,48 74 57,4%
2018 4.156.405 -0,63% -26,452 -8.001 43.3 1,48 74 57,1%
2017 4.182.857 -0,61% -25,745 -8.001 43.3 1,48 75 56,8%
2016 4.208.602 -0,57% -24.272 -8.001 43.3 1,48 75 56,5%
2015 4.232.874 -0,44% -19.058 -7,699 43.1 1,49 76 56,2%
2010 4,328,165 -0,23% -9,979 -2.100 41,7 1,52 77 55,2%
2005 4.378.058 -0,23% -10.003 -516 40,5 1,41 78 54,3%
2000 4.428.075 -0,83% -37,738 -37.626 38,9 1,62 79 53,4%
1995 4,616,766 -0,68% -31,922 -28,716 37,9 1,52 83 52,3%
1990 4,776,374 0,25% 12.051 5.229 35,8 1,72 85 51,0%
1985 4,716,117 0,51% 23.597 10.874 34.3 1.87 84 49,3%
1980 4,598,130 0,43% 19.453 3.736 33,5 1,90 82 47,3%
1975 4.500.867 0,35% 15.559 -3,681 33.1 1,98 80 43,9%
1970 4,423,073 0,43% 18.830 -245 32.1 2,00 79 40,2%
1965 4,328,923 0,64% 27.258 371 30,7 2,22 77 35,0%
1960 4.192.635 0,79% 32.444 -4 29,2 2,38 75 30,2%
1955 4.030.415 0,92% 36.024 -4 28,2 2,73 72 26,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Croatia

-2.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4.105.267 -0,61% -25.521 -8.001 44.3 1,45 73 57,7%
2025 3.994.074 -0,55% -22,239 -2.000 45,6 1,45 71 59,5%
2030 3.877.272 -0,59% -23.360 -2.000 47.0 1,45 69 61,7%
2035 3.756.068 -0,63% -24,241 -2.000 48.3 1,45 67 64,5%
2040 3,629,201 -0,68% -25.373 -2.000 49.4 1,45 65 67,4%
2045 3.498.032 -0,73% -26,234 -2.000 50.1 1,45 63 70,4%
2050 3.364.800 -0,77% -26,646 50,9 1,45 60 73,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Croatia

Nhân khẩu học của Croatia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

79,02 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

3,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

3,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Croatia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Zagreb 698,966
2 Tách ra 176.314
3 Rijeka 141.172
4 Osijek 88.140
5 Zadar 71.258
6 Slavonski Brod 60.742
7 Pula 59.078
8 Sesvete 52.411
9 Karlovac 46.833
10 Varazdin 41,808
11 Stenjevec 41,257
12 Sibenik 37.112
13 Centar 37.000
14 Sisak 35,748
15 Velika Gorica 35.072
16 Vinkovci 33.314
17 Vukovar 29.584
18 Dubrovnik 28.428
19 Bjelovar 28.275
20 Koprivnica 25.579
21 Pozega 21.153
22 Solin 20.212
23 Zapresic 19.664
24 GJakovo 19.491
25 Cakovec 15.867
26 Virovitica 15.665
27 Samobor 15.221

You may also like...