Dân số Nga

  • Dân số hiện tại của Liên bang Nga là 146.013.510 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nga đến năm 2020 ước tính vào khoảng 145.934.462 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nga chiếm 1,87% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Nga đứng thứ 9 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Nga là 9 người trên một km vuông (23 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 16.376.870 km vuông (6.323.142 dặm vuông)
  • 73,7% dân số là thành thị (107.486.269 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Nga là 39,6 tuổi.

Dân số Nga (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 145.934.462 0,04% 62,206 182.456 39,6 1,82 9 73,7%
2019 145.872.256 0,09% 138.218 182.456 38.8 1,72 9 73,6%
2018 145.734.038 0,14% 203,956 182.456 38.8 1,72 9 73,5%
2017 145.530.082 0,18% 254.699 182.456 38.8 1,72 9 73,5%
2016 145.275.383 0,20% 290.326 182.456 38.8 1,72 9 73,5%
2015 144.985.057 0,21% 301.157 360.120 38,6 1,70 9 73,5%
2010 143.479.274 -0,03% -38.568 465.334 38.0 1,46 9 73,5%
2005 143.672.116 -0,38% -546,557 355.620 37.3 1,30 9 73,4%
2000 146.404.903 -0,25% -364.513 474,931 36,5 1,25 9 73,3%
1995 148.227.466 0,09% 139.181 498.024 35.0 1.55 9 73,4%
1990 147.531.561 0,63% 914.855 178.051 33.4 2,12 9 73,4%
1985 142.957.284 0,70% 980.827 220.112 32,2 2,04 9 71,9%
1980 138.053.150 0,63% 849.658 122.879 31.4 1,94 8 69,8%
1975 133.804.858 0,56% 731.241 -59.372 30,8 2,03 8 66,4%
1970 130.148.653 0,57% 728,983 -109,944 30,8 2.02 8 62,5%
1965 126.503.736 1,08% 1.326.407 -277.569 28,6 2,55 8 58,2%
1960 119.871.700 1,48% 1.703.280 -240.591 27,2 2,82 7 53,7%
1955 111.355.300 1,61% 1.711.329 6,559 26.1 2,85 7 49,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Nga

97.550

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 145.934.462 0,13% 189.881 182.456 39,6 1,82 9 73,7%
2025 145.132.729 -0,11% -160.347 90.313 41.0 1,82 9 74,5%
2030 143.347.515 -0,25% -357.043 93,251 42,7 1,82 9 75,6%
2035 141.133.250 -0,31% -442.853 97.199 44.0 1,82 9 76,9%
2040 139.031.164 -0,30% -420.417 97.171 43,9 1,82 8 78,4%
2045 137.298.515 -0,25% -346.530 97.327 42.4 1,82 8 80,0%
2050 135.824.481 -0,22% -294.807 41,7 1,82 8 81,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Nga

Nhân khẩu học của Nga

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

72,99 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

4,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

6,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Nga

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Matxcova 10.381.222
2 Saint Petersburg 5.028.000
3 Novosibirsk 1,419,007
4 Yekaterinburg 1.349.772
5 Nizhniy Novgorod 1.284.164
6 Samara 1.134.730
7 Omsk 1.129.281
8 Kazan 1.104.738
9 Rostov-na-Donu 1.074.482
10 Chelyabinsk 1.062.919
11 Ufa 1.033.338
12 Volgograd 1.011.417
13 uốn 982.419
14 Krasnoyarsk 927.200
15 Saratov 863.725
16 Voronezh 848.752
17 Tol’yatti 702.879
18 Krasnodar 649.851
19 Ulyanovsk 640.680
20 Izhevsk 631.038
21 Yaroslavl 606.730
22 Barnaul 599.579
23 Vladivostok 587.022
24 Irkutsk 586.695
25 Khabarovsk 579.000
26 Khabarovsk Vtoroy 578.303
27 Orenburg 550.204
28 Novokuznetsk 539.616
29 Ryazan ‘ 520.173
30 Tyumen 519,119
31 Lipetsk 515,655
32 Penza 512.602
33 Naberezhnyye Chelny 509.870
34 Kalininskiy 504,641
35 Astrakhan 502.533
36 Makhachkala 497.959
37 Tomsk 485.519
38 Kemerovo 477.090
39 Tula 468.825
40 Kirov 457.383
41 Cheboksary 446.781
42 Kaliningrad 434,954
43 Bryansk 427.236
44 Ivanovo 420.839
45 Magnitogorsk 413.351
46 Kursk 409.431
47 Tver 400.212
48 Nizhny Tagil 381.116
49 Stavropol ‘ 363.064
50 Ulan-Ude 360.278
51 Arkhangel’sk 356.051
52 Belgorod 345.289
53 Kurgan 343.129
54 Kaluga 338,978
55 Krasnogvargeisky 337.091
56 Sochi 327.608
57 Orel 324.200
58 Volzhskiy 323.293
59 Smolensk 320.991
60 Murmansk 319.263
61 Vladikavkaz 317.370
62 Cherepovets 315.738
63 Vologda 314,900
64 Vladimir 310.024
65 Chita 308.500
66 Saransk 303.394
67 Phẫu thuật 300.367
68 Tambov 290,933
69 Yoshkar-Ola 279.100
70 Taganrog 279.056

You may also like...