Dân số Romania

  • Dân số hiện tại của Romania là 19.075.469 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Romania 2020 ước tính vào khoảng 19.237.691 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Romania chiếm 25% tổng dân số thế giới.
  • Romania xếp hạng 61 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Romania là 84 người trên một km vuông (216 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 230.170 km vuông (88.869 dặm vuông)
  • 6% dân số là thành thị (10.507.365 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Romania là 2 tuổi.

Dân số Romania (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 19.237.691 -0,66% -126.866 -73,999 43,2 1,62 84 54,6%
2019 19.364.557 -0,73% -141.557 -73,999 41,6 1.53 84 54,4%
2018 19.506.114 -0,75% -147.855 -73,999 41,6 1.53 85 54,2%
2017 19.653.969 -0,72% -142.316 -73,999 41,6 1.53 85 54,0%
2016 19.796.285 -0,65% -128.890 -73,999 41,6 1.53 86 53,9%
2015 19,925,175 -0,54% -109,338 -60.000 41.3 1.51 87 53,8%
2010 20.471.864 -0,90% -189.085 -154,930 39.4 1.51 89 53,7%
2005 21.417.291 -0,66% -144.026 -93,641 37.1 1,29 93 53,2%
2000 22.137.419 -0,73% -165.467 -116.156 34,9 1,32 96 53,0%
1995 22.964.754 -0,45% -104.881 -104.000 33,9 1.51 100 53,8%
1990 23.489.160 0,36% 83.577 -40.000 32,6 2,27 102 53,2%
1985 23.071.274 0,40% 91.127 -40.000 31,6 2,22 100 49,7%
1980 22.615.639 0,86% 189.999 -20.000 30.4 2,55 98 46,1%
1975 21.665.643 1,06% 223.346 -400 30,2 2,65 94 42,8%
1970 20.548.911 1,18% 233.869 -400 30,6 2,87 89 40,3%
1965 19.379.568 0,81% 153.126 -400 29,9 2,10 84 37,7%
1960 18.613.939 1,26% 226.001 -400 28.3 2,74 81 34,2%
1955 17.483.935 1,49% 249.528 -400 27,2 3.06 76 30,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Romania

-8.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 19.237.691 -0,70% -137.497 -73,999 43,2 1,62 84 54,6%
2025 18.772.912 -0,49% -92,956 -15.000 44,8 1,62 82 55,6%
2030 18.306.101 -0,50% -93.362 -8.000 45,5 1,62 80 57,1%
2035 17.814.660 -0,54% -98.288 -8.000 46,7 1,62 77 59,2%
2040 17.306.600 -0,58% -101,612 -8.000 47,5 1,62 75 61,9%
2045 16.786.453 -0,61% -104.029 -8.000 47,5 1,62 73 64,6%
2050 16,259,787 -0,64% -105,333 47.4 1,62 71 67,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Romania

Nhân khẩu học của Romania

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

76,50 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

5,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

6,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Romania

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Bucharest 1.877.155
2 Khu vực 3 385.439
3 Khu vực 6 367.760
4 Khu vực 2 345.370
5 Iasi 318.012
6 Cluj-Napoca 316.748
7 Timisoara 315.053
8 Craiova 304.142
9 Constanta 303.399
10 Galati 294.087
11 Khu vực 4 287.828
12 Brasov 276.088
13 Khu vực 5 271.575
14 Ploiesti 228.851
15 Khu vực 1 225.453
16 Braila 213.569
17 Oradea 206.614
18 Bacau 171.396
19 Arad 169.065
20 Pitesti 167.669
21 Sibiu 151.894
22 Targu-Mures 146.863
23 Baia Mare 136.553
24 Buzau 130,954
25 Botosani 114.783
26 Satu Mare 112.490
27 Ramnicu Valcea 107.558
28 Suceava 105.796
29 Piatra Neamt 102.688
30 Drobeta-Turnu Severin 102.346
31 Targu Jiu 97.179
32 Tulcea 92.475
33 Targoviste 88.435
34 Bistrita 81.318
35 Resita 81.228
36 Slatina 78.988
37 Focsani 77.313
38 Vaslui 69.225
39 Hunedoara 69.136
40 Giurgiu 69.067
41 Roman 67.819
42 Barlad 67.818
43 Deva 67.802
44 Alba Iulia 66.085
45 Zalau 63.232
46 Sfantu Gheorghe 60.677
47 Turda 54.586
48 Medias 53.040
49 Slobozia 52.710
50 Alexandria 49.346
51 Pascani 45.000
52 Petrosani 44.187
53 Medgidia 43.315
54 Lugoj 43.243
55 Campina 41.554
56 Miercurea-Ciuc 41.282
57 Tecuci 41.154
58 Sighetu Marmatiei 40.653
59 Mangalia 39.619
60 Ramnicu Sarat 38.526
61 Dej 38.033
62 Odorheiu Secuiesc 36.532
63 Reghin-Sat 35.490
64 Sighisoara 34.537
65 Caracal 33.761
66 Navodari 33.106
67 Thai nhi 32.866
68 Curtea de Arges 32.178
69 Dorohoi 30,776
70 Fagaras 30.714

You may also like...