Dân số Cuba
- Dân số hiện tại của Cuba là 11.317.882 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Cuba đến năm 2020 ước tính vào khoảng 11.326.616 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Cuba tương đương 0,15% tổng dân số thế giới.
- Cuba xếp hạng thứ 83 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Cuba là 106 người trên một km vuông (276 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 106.440 km vuông (41.097 dặm vuông)
- 78,3% dân số là thành thị (8.873.848 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Cuba là 42,2 tuổi.
Dân số Cuba (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 11.326.616 | -0,06% | -6,867 | -14.400 | 42,2 | 1,62 | 106 | 78,3% |
2019 | 11.333.483 | -0,04% | -4,651 | -14.400 | 41.1 | 1,69 | 106 | 78,2% |
2018 | 11.338.134 | -0,01% | -1.120 | -14.400 | 41.1 | 1,69 | 107 | 78,1% |
2017 | 11.339.254 | 0,04% | 4.150 | -14.400 | 41.1 | 1,69 | 107 | 78,0% |
2016 | 11.335.104 | 0,09% | 10.323 | -14.400 | 41.1 | 1,69 | 106 | 77,9% |
2015 | 11.324.781 | 0,18% | 19.790 | -16.000 | 40,8 | 1,71 | 106 | 77,8% |
2010 | 11.225.832 | -0,06% | -7.150 | -48.000 | 38.4 | 1.58 | 105 | 77,3% |
2005 | 11.261.582 | 0,24% | 27.030 | -29,126 | 35,6 | 1.59 | 106 | 76,3% |
2000 | 11.126.430 | 0,43% | 47.636 | -26.568 | 32,8 | 1,61 | 105 | 75,5% |
1995 | 10,888,252 | 0,54% | 58.253 | -24.001 | 30,2 | 1.58 | 102 | 74,4% |
1990 | 10.596.987 | 0,97% | 99.815 | -14.000 | 27,7 | 1,85 | 100 | 73,3% |
1985 | 10.097.911 | 0,50% | 49.690 | -54.000 | 25,6 | 1,85 | 95 | 70,8% |
1980 | 9,849,459 | 0,84% | 80,603 | -32.000 | 24.1 | 2,15 | 93 | 68,0% |
1975 | 9,446,442 | 1,63% | 146.780 | -38.000 | 22,6 | 3.55 | 89 | 64,2% |
1970 | 8.712.541 | 1,83% | 150.874 | -49,685 | 22,2 | 4,18 | 82 | 60,3% |
1965 | 7.958.169 | 2,19% | 163.384 | -40,809 | 22.3 | 4,68 | 75 | 59,3% |
1960 | 7.141.250 | 1,78% | 120.359 | -11.000 | 22,9 | 3,70 | 67 | 58,4% |
1955 | 6,539,454 | 2,01% | 123.892 | -6.000 | 22.4 | 4,15 | 61 | 57,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Cuba
-6.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 11.326.616 | 0,00% | 367 | -14.400 | 42,2 | 1,62 | 106 | 78,3% |
2025 | 11,257,035 | -0,12% | -13,916 | -11.000 | 43.4 | 1,62 | 106 | 79,6% |
2030 | 11.142.328 | -0,20% | -22,941 | -6.000 | 44,7 | 1,62 | 105 | 81,2% |
2035 | 10,980,993 | -0,29% | -32.267 | -6.000 | 46,6 | 1,62 | 103 | 83,0% |
2040 | 10,764,754 | -0,40% | -43,248 | -6.000 | 48.1 | 1,62 | 101 | 85,0% |
2045 | 10.491.852 | -0,51% | -54.580 | -6.000 | 49.3 | 1,62 | 99 | 87,3% |
2050 | 10.162.396 | -0,64% | -65.891 | 50.3 | 1,62 | 95 | 89,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Cuba
Nhân khẩu học của Cuba
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
79,18 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
4,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
5,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Cuba
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Havana | 2.163.824 |
2 | Santiago de Cuba | 555.865 |
3 | Camaguey | 347.562 |
4 | Holguin | 319.102 |
5 | Guantanamo | 272.801 |
6 | Santa Clara | 250.512 |
7 | Diez de Octubre | 227.293 |
8 | Arroyo Naranjo | 210.053 |
9 | Las Tunas | 203.684 |
10 | Bayamo | 192.632 |
11 | Boyeros | 188.593 |
12 | Pinar del Rio | 186.990 |
13 | Cienfuegos | 186.644 |
14 | Habana del Este | 178.041 |
15 | San Miguel del Padron | 159.273 |
16 | Centro Habana | 158.151 |
17 | Matanzas | 146.733 |
18 | Ciego de Avila | 142.027 |
19 | Cerro | 132.351 |
20 | Manzanillo | 128.188 |
21 | Sancti Spiritus | 127.069 |
22 | Guanabacoa | 112.964 |
23 | Palma Soriano | 102.826 |
24 | Alamar | 100.000 |
25 | Cardenas | 98.515 |
26 | La Habana Vieja | 95.383 |
27 | Moa | 92.852 |
28 | Puerto Padre | 76.838 |
29 | Contramaestre | 70.438 |
30 | Guira de Melena | 69.879 |
31 | Consolacion del Sur | 69.857 |
32 | Gueines | 68,935 |
33 | Artemisa | 68.073 |
34 | San Luis | 67.293 |
35 | Moron | 66.060 |
36 | Đại tràng | 63.882 |
37 | Florida | 63.007 |
38 | Sagua la Grande | 62.073 |
39 | Trinidad | 60,206 |
40 | San Cristobal | 59.579 |
41 | Vị trí | 55.408 |
42 | San Jose de las Lajas | 54.847 |
43 | Jaguey Grande | 54.363 |
44 | Nuevitas | 54.022 |
45 | Banes | 53.104 |
46 | Bartolome Maso | 53.024 |
47 | Corralillo | 51.881 |
48 | Jesus Menendez | 51.002 |
49 | Jobabo | 49.403 |
50 | Baracoa | 48.362 |
51 | Jovellanos | 47.164 |
52 | Bauta | 45.768 |
53 | Santo Domingo | 45.476 |
54 | Cabaiguan | 44.515 |
55 | Regla | 44.431 |
56 | San tiếng Đức | 43.892 |
57 | Ranchuelo | 43.695 |
58 | San Antonio de los Banos | 42.724 |
59 | Xương rồng | 42.623 |
60 | Yaguajay | 42.218 |
61 | Manicaragua | 41.532 |
62 | Amancio | 41.523 |
63 | Jiguani | 41.106 |
64 | Cifuentes | 40.142 |
65 | Guaimaro | 39.358 |
66 | Caibarien | 39.140 |
67 | Cumanayagua | 38.687 |
68 | Condado | 38.248 |
69 | Camajuani | 35.515 |
70 | Santiago de las Vegas | 35.241 |