Dân số Brazil
- Dân số hiện tại của Brazil là 214.466.663 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Brazil đến năm 2020 ước tính vào khoảng 212.559.417 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Brazil chiếm 2,73% tổng dân số thế giới.
- Dân số Brazil đứng thứ 6 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Brazil là 25 người trên một km vuông (66 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 8.358.140 km vuông (3.227.095 dặm vuông)
- 87,6% dân số là thành thị (186.217.070 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Brazil là 33,5 tuổi.
Dân số Brazil (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 212.559.417 | 0,72% | 1.509.890 | 21.200 | 33,5 | 1,74 | 25 | 87,6% |
2019 | 211.049.527 | 0,75% | 1.580.204 | 21.200 | 31,8 | 1,76 | 25 | 87,4% |
2018 | 209.469.323 | 0,79% | 1.635.500 | 21.200 | 31,8 | 1,76 | 25 | 87,1% |
2017 | 207.833.823 | 0,81% | 1.670.770 | 21.200 | 31,8 | 1,76 | 25 | 86,9% |
2016 | 206.163.053 | 0,83% | 1.691.284 | 21.200 | 31,8 | 1,76 | 25 | 86,7% |
2015 | 204.471.769 | 0,88% | 1.751.627 | 3.185 | 31.4 | 1,77 | 24 | 86,4% |
2010 | 195.713.635 | 1,01% | 1.917.306 | 0 | 29,2 | 1,86 | 23 | 84,8% |
2005 | 186.127.103 | 1,26% | 2.267.353 | 0 | 27.1 | 2,13 | 22 | 83,2% |
2000 | 174.790.340 | 1,53% | 2.554.089 | 0 | 25.3 | 2,47 | 21 | 81,4% |
1995 | 162.019.896 | 1,69% | 2.603.335 | 0 | 23,9 | 2,72 | 19 | 77,7% |
1990 | 149.003.223 | 1,95% | 2.745.829 | 0 | 22,6 | 3,14 | 18 | 74,1% |
1985 | 135.274.080 | 2,31% | 2.916.014 | 0 | 21.4 | 3,80 | 16 | 70,1% |
1980 | 120.694.009 | 2,40% | 2.695.561 | 0 | 20.3 | 4,24 | 14 | 65,7% |
1975 | 107.216.205 | 2,42% | 2.420.588 | 0 | 19,5 | 4,63 | 13 | 61,0% |
1970 | 95.113.265 | 2,67% | 2.347.947 | 0 | 18,6 | 5,34 | 11 | 56,0% |
1965 | 83.373.530 | 2,93% | 2.238.861 | 0 | 18.3 | 5,97 | 10 | 51,1% |
1960 | 72.179.226 | 2,91% | 1.929.061 | 0 | 18,6 | 6,06 | 9 | 46,2% |
1955 | 62.533.919 | 2,99% | 1.711.838 | 59.635 | 18,9 | 6.10 | 7 | 41,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Brazil
2.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 212.559.417 | 0,78% | 1.617.530 | 21.200 | 33,5 | 1,74 | 25 | 87,6% |
2025 | 219.020.907 | 0,60% | 1.292.298 | 6.000 | 35,6 | 1,74 | 26 | 88,8% |
2030 | 223.852.122 | 0,44% | 966.243 | 6.000 | 37,6 | 1,74 | 27 | 89,9% |
2035 | 227.183.594 | 0,30% | 666.294 | 2.000 | 39,6 | 1,74 | 27 | 91,0% |
2040 | 229.058.888 | 0,16% | 375.059 | 2.000 | 41,6 | 1,74 | 27 | 92,0% |
2045 | 229.604.528 | 0,05% | 109.128 | 2.000 | 43.4 | 1,74 | 27 | 93,0% |
2050 | 228.980.400 | -0,05% | -124.826 | 45.1 | 1,74 | 27 | 93,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Brazil
Nhân khẩu học của Brazil
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
76,57 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
11,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
13,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Brazil
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | sao Paulo | 10.021.295 |
2 | Rio de Janeiro | 6,023,699 |
3 | Salvador | 2.711.840 |
4 | Fortaleza | 2.400.000 |
5 | Dân số | 2.373.224 |
6 | Brasilia | 2.207.718 |
7 | Curitiba | 1.718.421 |
số 8 | Manaus | 1.598.210 |
9 | Recife | 1.478.098 |
10 | Belem | 1.407.737 |
11 | Porto Alegre | 1.372.741 |
12 | Goiania | 1.171.195 |
13 | Guarulhos | 1.169.577 |
14 | Campinas | 1.031.554 |
15 | Nova Iguacu | 1.002.118 |
16 | Maceio | 954.991 |
17 | Sao Luis | 917.237 |
18 | Duque de Caxias | 818.329 |
19 | Natal | 763.043 |
20 | Teresina | 744.512 |
21 | Sao Bernardo do Campo | 743.372 |
22 | Campo Grande | 729.151 |
23 | Jaboatao | 702.621 |
24 | Osasco | 677.856 |
25 | Santo Andre | 662.373 |
26 | Joao Pessoa | 650.883 |
27 | Jaboatao dos Guararapes | 630.008 |
28 | Contagem | 627.123 |
29 | Ribeirao Preto | 619,746 |
30 | Sao Jose dos Campos | 613.764 |
31 | Uberlandia | 563.536 |
32 | Sorocaba | 558.862 |
33 | Cuiaba | 521,934 |
34 | Aparecida de Goiania | 510.770 |
35 | Aracaju | 490.175 |
36 | Feira de Santana | 481,911 |
37 | Londrina | 471.832 |
38 | Juiz de Fora | 470,193 |
39 | Belford Roxo | 466.096 |
40 | Tham gia ville | 461.304 |
41 | Niteroi | 456.456 |
42 | Sao Joao de Meriti | 454.849 |
43 | Ananindeua | 433,956 |
44 | Florianopolis | 412.724 |
45 | Santos | 411,403 |
46 | Ribeirao das Neves | 406.802 |
47 | Vila Velha | 394,930 |
48 | cái cưa | 394.153 |
49 | Diadema | 390.633 |
50 | Campos dos Goytacazes | 387.417 |
51 | Maua | 386.069 |
52 | Betim | 384.000 |
53 | Caxias do Sul | 381.270 |
54 | Sao Jose do Rio Preto | 374.699 |
55 | Olinda | 366.754 |
56 | Carapicuiba | 361.112 |
57 | Campina Grande | 348,936 |
58 | Piracicaba | 342.209 |
59 | Macapa | 338.936 |
60 | Itaquaquecetuba | 336.679 |
61 | Bauru | 335.024 |
62 | Montes Claros | 332.379 |
63 | Canoas | 328.291 |
64 | Mogi das Cruzes | 325.746 |
65 | Sao Vicente | 324.457 |
66 | Jundiai | 321.589 |
67 | Pelotas | 320.674 |
68 | Anapolis | 319.587 |
69 | Vitoria | 312.656 |
70 | Maringa | 311.724 |