Dân số Bulgaria

  • Dân số hiện tại của Bulgaria là 6.882.321 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Bulgaria đến năm 2020 ước tính vào khoảng 6.948.445 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Bulgaria tương đương 0,09% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Bulgaria xếp hạng 107 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Bulgaria là 64 trên km vuông (166 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 108.560 km vuông (41.915 dặm vuông)
  • 75,6% dân số là thành thị (5.253.037 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Bulgaria là 44,6 tuổi.

Dân số của Bulgaria (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.948.445 -0,74% -51,674 -4.800 44,6 1.56 64 75,6%
2019 7.000.119 -0,73% -51.489 -4.800 43,6 1,52 64 75,2%
2018 7.051.608 -0,72% -50.836 -4.800 43,6 1,52 65 74,9%
2017 7.102.444 -0,69% -49,509 -4.800 43,6 1,52 65 74,5%
2016 7.151.953 -0,66% -47,788 -4.800 43,6 1,52 66 74,1%
2015 7.199.741 -0,61% -45.053 -4,894 43.4 1,52 66 73,8%
2010 7.425.008 -0,69% -52.391 -16,748 42.3 1,52 68 72,1%
2005 7.686.962 -0,79% -62.199 -17.100 41.1 1,25 71 70,6%
2000 7.997.957 -0,93% -76.270 -26.765 39,7 1,20 74 68,9%
1995 8,379,308 -1,07% -92.430 -71,293 38,2 1.55 77 67,8%
1990 8.841.458 -0,30% -26.781 -36.829 36,5 1,95 81 66,4%
1985 8.975.361 0,22% 19.314 -4,469 35.3 2,01 83 64,6%
1980 8.878.791 0,32% 28.080 -18,974 34,2 2,19 82 62,1%
1975 8.738.392 0,54% 46.168 -8,679 33,7 2,16 80 57,6%
1970 8.507.551 0,68% 56,992 -1,285 33,2 2,13 78 52,3%
1965 8.222.589 0,84% 67.396 -287 32.0 2,22 76 45,8%
1960 7.885.607 0,84% 64.823 -8,693 30.4 2,30 73 37,1%
1955 7,561,493 0,84% 62.099 -20,179 28,9 2,53 70 32,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Bulgaria

-4.800

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.948.445 -0,71% -50,259 -4.800 44,6 1.56 64 75,6%
2025 6.686.471 -0,77% -52.395 -4.800 46.0 1.56 62 77,5%
2030 6.416.749 -0,82% -53,944 -4.800 47.1 1.56 59 79,2%
2035 6.141.131 -0,87% -55,124 -4.800 48.1 1.56 57 80,8%
2040 5.873.296 -0,89% -53.567 -4.800 49.0 1.56 54 82,5%
2045 5.622.640 -0,87% -50,131 -4.800 49.1 1.56 52 84,0%
2050 5.385.441 -0,86% -47.440 48.1 1.56 50 85,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Bulgaria

Nhân khẩu học của Bulgaria

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

75,49 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

5,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

6,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Bulgaria

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Sofia 1.152.556
2 Plovdiv 340.494
3 Varna 312.770
4 Burgas 195.966
5 Ruse 156.238
6 Stara Zagora 143.431
7 Pleven 118.675
8 Mảnh 96.368
9 Dobrich 94.831
10 Shumen 87.283
11 Pernik 82.467
12 Yambol 80.116
13 Haskovo 79.699
14 Pazardzhik 75,977
15 Blagoevgrad 71.306
16 Veliko Turnovo 66.217
17 Gabrovo 66.175
18 Vratsa 64,941
19 Kazanlak 55.196
20 Vidin 54.409
21 Asenovgrad 52.170
22 Kardzhali 51.000
23 Kyustendil 48.286
24 Montana 47.445
25 Dimitrovgrad 43.288
26 Lovech 42.211
27 Silistra 39.715
28 Razgrad 38.285
29 Targovishte 37.774
30 Dupnitsa 34.764
31 Gorna Oryahovitsa 32.792
32 Svishtov 32.256
33 Smolyan 32.069
34 Petrich 30,308
35 Samokov 26.765
36 Lom 26.594
37 Sandanski 26.459
38 Sevlievo 24.582
39 Nova Zagora 24.340
40 Velingrad 24.036
41 Cherven Bryag 21.688
42 Troyan 21.162
43 Aytos 20,986
44 Botevgrad 20.909
45 Gotse Delchev 20.471
46 Karlovo 19,958
47 Karnobat 19.709
48 Panagyurishte 19.389
49 Svilengrad 19.279
50 Harmanli 18,931
51 Peshtera 18.676
52 Chim kêu 17.243
53 Parvomay 17.000
54 Popovo 16.571
55 Rakovski 15.782
56 Berkovitsa 15.027

You may also like...