Dân số Burkina Faso

  • Dân số hiện tại của Burkina Faso là 21.624.479 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Burkina Faso 2020 ước tính vào khoảng 20.903.273 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Burkina Faso chiếm 0,27% tổng dân số thế giới.
  • Burkina Faso xếp hạng 59 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Burkina Faso là 76 người trên một km vuông (198 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 273.600 km vuông (105.638 dặm vuông)
  • 30,6% dân số là thành thị (6.397.911 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Burkina Faso là 17,6 tuổi.

Dân số Burkina Faso (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 20.903.273 2,86% 581.895 -25.000 17,6 5,23 76 30,6%
2019 20.321.378 2,89% 569,912 -25.000 17.1 5,56 74 30,0%
2018 19.751.466 2,91% 558.232 -25.000 17.1 5,56 72 29,4%
2017 19.193.234 2,93% 546.877 -25.000 17.1 5,56 70 28,7%
2016 18.646.357 2,96% 535.733 -25.000 17.1 5,56 68 28,1%
2015 18.110.624 3,02% 501.081 -25.000 17.0 5,65 66 27,5%
2010 15,605,217 3,06% 436.657 -25.000 16,7 6,08 57 24,6%
2005 13.421.930 2,95% 362.798 -25.000 16,6 6,43 49 21,5%
2000 11.607.942 2,84% 303.613 -27.500 16.4 6,73 42 17,8%
1995 10.089.878 2,75% 255.769 -30.000 16.3 6,93 37 15,1%
1990 8.811.034 2,66% 216.625 -36.740 16.3 7,07 32 13,8%
1985 7.727.907 2,52% 181.013 -43.480 16,6 7.17 28 12,3%
1980 6.822.843 2,08% 133.660 -43.480 17.1 7,02 25 8,8%
1975 6.154.545 1,82% 105.989 -34.053 17,8 6,70 22 6,3%
1970 5.624.600 1,68% 89,946 -28,945 18.3 6,56 21 5,7%
1965 5,174,870 1,39% 69.116 -28,945 18.8 6,35 19 5,2%
1960 4.829.288 1,35% 62.427 -20.432 19.1 6.24 18 4,7%
1955 4,517,155 1,06% 46.539 -20.432 19.4 6.10 17 4,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Burkina Faso

-25.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 20.903.273 2,91% 558.530 -25.000 17,6 5,23 76 30,6%
2025 23.995.149 2,80% 618.375 -25.000 18,2 5,23 88 33,8%
2030 27.404.039 2,69% 681,778 -25.000 19.0 5,23 100 37,1%
2035 31.106.139 2,57% 740.420 -25.000 19.8 5,23 114 40,4%
2040 35.051.012 2,42% 788,975 -25.000 20,7 5,23 128 43,6%
2045 39.175.624 2,25% 824,922 -25.000 21,7 5,23 143 46,8%
2050 43.432.184 2,08% 851.312 22,7 5,23 159 49,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Burkina Faso

Nhân khẩu học của Burkina Faso

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

62,98 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

45,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

69,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Burkina Faso

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Ouagadougou 1.086.505
2 Bobo-Dioulasso 360.106
3 Koudougou 87.347
4 Ouahigouya 61.096
5 Banfora 60.288
6 Dedougou 45.341
7 Kaya 39.229
8 Dori 37,806
9 Tenkodogo 37.658
10 Reo 37.535
11 Chó săn 36.593
12 Fada N’gourma 33,910
13 Koupela 32.052
14 Kombissiri 30.137
15 Garango 29.076
16 Nouna 29.048
17 Sư Tử 26.884
18 Kongoussi 26.338
19 Diapaga 26.013
20 Kokologo 25,958
21 Zorgo 23.892
22 Yako 22.904
23 Djibo 22.223
24 Titao 19.131
25 Po 17,924
26 Tougan 17.590
27 Boulsa 17.489
28 Gourcy 16.765
29 Bousse 15.868
30 Truyện 15.173

You may also like...