Dân số Hà Lan
- Dân số hiện tại của Hà Lan là 17.182.757 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Hà Lan đến năm 2020 ước tính là 17.134.872 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Hà Lan chiếm 0,22% tổng dân số thế giới.
- Hà Lan xếp thứ 69 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Hà Lan là 508 người trên km vuông (1.316 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 33.720 km vuông (13.019 dặm vuông)
- 92,5% dân số là thành thị (15.847.281 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Hà Lan là 43,3 tuổi.
Dân số Hà Lan (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 17.134.872 | 0,22% | 37.742 | 16.000 | 43.3 | 1,66 | 508 | 92,5% |
2019 | 17.097.130 | 0,22% | 37.570 | 16.000 | 42.3 | 1,72 | 507 | 92,1% |
2018 | 17.059.560 | 0,22% | 38.213 | 16.000 | 42.3 | 1,72 | 506 | 91,6% |
2017 | 17.021.347 | 0,24% | 40.052 | 16.000 | 42.3 | 1,72 | 505 | 91,2% |
2016 | 16,981,295 | 0,25% | 42.796 | 16.000 | 42.3 | 1,72 | 504 | 90,7% |
2015 | 16,938,499 | 0,30% | 51.116 | 12.537 | 42.1 | 1,73 | 502 | 90,2% |
2010 | 16.682.917 | 0,38% | 63.152 | 13.143 | 40,8 | 1,75 | 495 | 87,1% |
2005 | 16.367.158 | 0,55% | 88.194 | 29.204 | 39.0 | 1,74 | 485 | 82,6% |
2000 | 15,926,188 | 0,59% | 91.667 | 35,711 | 37,5 | 1,60 | 472 | 76,8% |
1995 | 15.467.851 | 0,66% | 100.481 | 37.282 | 36.0 | 1.59 | 459 | 72,8% |
1990 | 14,965,448 | 0,61% | 90.300 | 27.950 | 34,6 | 1.55 | 444 | 68,7% |
1985 | 14.513.949 | 0,51% | 73.107 | 14,305 | 33.1 | 1.51 | 430 | 66,7% |
1980 | 14.148.415 | 0,67% | 93.025 | 29.161 | 31.3 | 1,60 | 420 | 64,7% |
1975 | 13.683.291 | 1,03% | 136.270 | 37.349 | 29.4 | 2,10 | 406 | 63,2% |
1970 | 13.001.943 | 1,20% | 150.720 | 10,927 | 28,6 | 2,79 | 386 | 61,7% |
1965 | 12.248.344 | 1,36% | 159.905 | 2.318 | 28,5 | 3,17 | 363 | 60,8% |
1960 | 11.448.817 | 1,34% | 147.837 | -4,444 | 28,6 | 3,10 | 340 | 59,8% |
1955 | 10.709.630 | 1,30% | 133.517 | -16,986 | 28,5 | 3.05 | 318 | 58,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Hà Lan
20.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 17.134.872 | 0,23% | 39.275 | 16.000 | 43.3 | 1,66 | 508 | 92,5% |
2025 | 17.319.579 | 0,21% | 36,941 | 20.000 | 44.1 | 1,66 | 514 | 94,2% |
2030 | 17.450.322 | 0,15% | 26.149 | 20.000 | 44,7 | 1,66 | 518 | 95,5% |
2035 | 17.502.352 | 0,06% | 10.406 | 20.000 | 45,5 | 1,66 | 519 | 96,5% |
2040 | 17.460.757 | -0,05% | -8.319 | 20.000 | 46.3 | 1,66 | 518 | 97,3% |
2045 | 17.338.420 | -0,14% | -24.467 | 20.000 | 46,9 | 1,66 | 514 | 97,9% |
2050 | 17.165.372 | -0,20% | -34.610 | 47.4 | 1,66 | 509 | 98,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Hà Lan
Nhân khẩu học của Hà Lan
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
82,78 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
2,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
2,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Hà Lan
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Amsterdam | 741.636 |
2 | Rotterdam | 598.199 |
3 | La Hay | 474.292 |
4 | Utrecht | 290.529 |
5 | Eindhoven | 209.620 |
6 | Tilburg | 199.613 |
7 | Groningen | 181.194 |
8 | Almere Stad | 176.432 |
9 | Breda | 167.673 |
10 | Nijmegen | 158.732 |
11 | Enschede | 153.655 |
12 | Haarlem | 147.590 |
13 | Arnhem | 141.674 |
14 | Zaanstad | 140.085 |
15 | Amersfoort | 139.914 |
16 | Apeldoorn | 136.670 |
17 | ‘s-Hertogenbosch | 134.520 |
18 | Hoofddorp | 132.734 |
19 | Maastricht | 122.378 |
20 | Leiden | 119.713 |
21 | Dordrecht | 119.260 |
22 | Zoetermeer | 115.845 |
23 | Zwolle | 111.805 |
24 | Deventer | 97.331 |
25 | Delft | 95.060 |
26 | Alkmaar | 94.853 |
27 | Heerlen | 93.084 |
28 | Venlo | 92.403 |
29 | Leeuwarden | 91.424 |
30 | Amsterdam-Zuidoost | 84.811 |
31 | Hilversum | 83.640 |
32 | Hengelo | 80,809 |
33 | Amstelveen | 79.639 |
34 | Roosendaal | 77.725 |
35 | Purmerend | 76.745 |
36 | Oss | 76.430 |
37 | Schiedam | 75.438 |
38 | Spijkenisse | 74.988 |
39 | Helmond | 74.740 |
40 | Vlaardingen | 73,798 |
41 | Almelo | 72.725 |
42 | Gouda | 71,952 |
43 | Zaandam | 71.708 |
44 | Lelystad | 70,741 |
45 | Alphen aan den Rijn | 70,251 |
46 | Hoorn | 68.852 |
47 | Velsen-Zuid | 67.758 |
48 | Êđê | 67.670 |
49 | Bergen op Zoom | 66.256 |
50 | Capelle aan den IJssel | 65.255 |
51 | Assen | 62.237 |
52 | Nieuwegein | 61.489 |
53 | Veenendaal | 61.271 |
54 | Zeist | 60,949 |
55 | Den Helder | 59.569 |
56 | Hardenberg | 57.909 |
57 | Emmen | 57.010 |
58 | Oosterhout | 53.107 |
59 | Doetinchem | 49,906 |
60 | Kerkrade | 49.777 |
61 | Kampen | 48,980 |
62 | Weert | 48.662 |
63 | Woerden | 48.431 |
64 | Sittard | 48.400 |
65 | Heerhugowaard | 47.580 |
66 | Rijswijk | 47.299 |
67 | Middelburg | 46.485 |
68 | Emmeloord | 46.409 |
69 | Zwijndrecht | 45.696 |
70 | Waalwijk | 45.610 |