Dân số New Zealand

  • Dân số hiện tại của New Zealand là 4.871.666 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số New Zealand đến năm 2020 ước tính vào khoảng 4.822.233 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số New Zealand chiếm 0,06% tổng dân số thế giới.
  • Dân số New Zealand đứng thứ 126 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở New Zealand là 18 người trên một km vuông (47 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 263.310 km vuông (101.665 dặm vuông)
  • 86,9% dân số thành thị (4.191.405 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở New Zealand là 38,0 tuổi.

Dân số New Zealand (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4.822.233 0,82% 39.170 14.881 38.0 1,90 18 86,9%
2019 4.783.063 0,84% 39.932 14.881 37.4 2,01 18 86,8%
2018 4.743.131 0,87% 41.097 14.881 37.4 2,01 18 86,7%
2017 4.702.034 0,92% 42.769 14.881 37.4 2,01 18 86,5%
2016 4.659.265 0,97% 44.733 14.881 37.4 2,01 18 86,4%
2015 4.614.532 1,09% 48.894 18.179 37.3 2,04 18 86,3%
2010 4,370,062 1,11% 46,941 12.483 36,6 2,14 17 86,2%
2005 4.135.355 1,39% 55.271 26,926 35,5 1,95 16 86,3%
2000 3.858.999 0,98% 36.813 8.517 34.3 1,95 15 86,0%
1995 3.674.936 1,58% 55.353 23.603 32,6 2,07 14 85,6%
1990 3.398.172 0,78% 25,987 -1,884 31.1 2,03 13 84,7%
1985 3.268.236 0,76% 24.323 -582 29,5 1,97 12 83,7%
1980 3.146.619 0,41% 12,797 -14,959 27,9 2,18 12 83,4%
1975 3.082.633 1,81% 52.849 15.336 26.3 2,84 12 82,8%
1970 2,818,387 1,42% 38.348 -525 25,6 3,35 11 81,1%
1965 2.626.645 2,06% 50.810 10.878 25,8 3,85 10 78,9%
1960 2.372.594 2,12% 47.241 7.775 27.4 4.07 9 76,0%
1955 2.136.391 2,29% 45.678 12.482 28,7 3,69 8 73,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số New Zealand

12.400

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4.822.233 0,88% 41.540 14.881 38.0 1,90 18 86,9%
2025 5.006.445 0,75% 36.842 12.400 38,9 1,90 19 87,7%
2030 5.172.962 0,66% 33.303 12.400 40.0 1,90 20 88,5%
2035 5.315.417 0,54% 28.491 12.400 41.3 1,90 20 89,5%
2040 5,432,993 0,44% 23.515 12.400 42.3 1,90 21 90,5%
2045 5.529.569 0,35% 19.315 12.400 43.1 1,90 21 91,6%
2050 5.607.793 0,28% 15.645 43,7 1,90 21 92,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học New Zealand

Nhân khẩu học của New Zealand

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

82,80 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

3,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

4,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở New Zealand

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Auckland 417,910
2 Wellington 381,900
3 Christchurch 363,926
4 Manukau City 362.000
5 Waitakere 208.100
6 bơ biển phia Băc 207.865
7 Hamilton 152.641
8 Dunedin 114.347
9 Tauranga 110.338
10 Lower Hutt 101.194
11 Palmerston North 75.996
12 Rotorua 65,901
13 Hastings 61.696
14 Nelson 59.200
15 Napier 56.787
16 Mangere 55.266
17 Porirua 50,914
18 Whangarei 50,900
19 New Plymouth 49.168
20 Invercargill 47.287
21 Wanganui 40.268
22 Hutt Thượng 38.400
23 Gisborne 34.274
24 Ashburton 30.100
25 Papakura 28.010
26 Timaru 28.007
27 Blenheim 26.550
28 Paraparaumu 25.263
29 Taupo 22.469
30 Pukekohe East 21.438
31 Masterton 20.698
32 Levin 19.789
33 Whakatane 18.602
34 Taradale 16.599
35 Cambridge 15,192

You may also like...