Quần đảo Marshall
- Dân số hiện tại của Quần đảo Marshall là 59.694 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Quần đảo Marshall tương đương 0,00076% tổng dân số thế giới.
- Quần đảo Marshall xếp thứ 207 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Quần đảo Marshall là 329 người trên km vuông (852 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 180 km vuông (69 dặm vuông)
- 70,0% dân số là thành thị (41.426 người vào năm 2020)
Dân số Quần đảo Marshall (năm 2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 59.190 | 0,6% | 350 | 329 | 70% |
2019 | 58,791 | 0,65% | 378 | 327 | 70,1% |
2018 | 58.413 | 0,61% | 355 | 325 | 70,1% |
2017 | 58.058 | 0,56% | 323 | 323 | 70,1% |
2016 | 57.735 | 0,52% | 296 | 321 | 70,1% |
2015 | 57.439 | 0,38% | 215 | 319 | 69,9% |
2010 | 56.366 | 0,4% | 222 | 313 | 68,4% |
2005 | 55.258 | 1,72% | 901 | 307 | 67% |
2000 | 50,753 | 0,12% | 59 | 282 | 70,5% |
1995 | 50,457 | 1,31% | 637 | 280 | 67,5% |
1990 | 47.271 | 4,28% | 1.788 | 263 | 65,1% |
1985 | 38.333 | 4,63% | 1.551 | 213 | 61,9% |
1980 | 30.576 | 3,64% | 1.000 | 170 | 58,3% |
1975 | 25.576 | 4,63% | 1,036 | 142 | 60,6% |
1970 | 20.395 | 3,37% | 622 | 113 | 53,5% |
1965 | 17.284 | 3,35% | 524 | 96 | 23,4% |
1960 | 14.662 | 1,08% | 154 | 81 | 35,6% |
1955 | 13.894 | 1,34% | 179 | 77 | 29,1% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo Dân số Quần đảo Marshall
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 59.190 | 0,6% | 350 | 329 | 70% |
2025 | 61,604 | 0,8% | 483 | 342 | 69,3% |
2030 | 65.000 | 1,08% | 679 | 361 | 69,4% |
2035 | 68.326 | 1% | 665 | 380 | 70,6% |
2040 | 71.270 | 0,85% | 589 | 396 | 72,5% |
2045 | 73.605 | 0,65% | 467 | 409 | 74,1% |
2050 | 75.365 | 0,47% | 352 | 419 | 74,9% |