Dân số Indonesia

  • Dân số hiện tại của Indonesia là 277.172.810 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Indonesia đến năm 2020 ước tính vào khoảng 273.523.615 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Indonesia chiếm 3,51% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Indonesia đứng thứ 4 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Indonesia là 151 người trên một km vuông (391 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.811.570 km vuông (699.451 dặm vuông)
  • 56,4% dân số là thành thị (154.188.546 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Indonesia là 29,7 tuổi.

Dân số Indonesia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 273.523.615 1,07% 2,898,047 -98,955 29,7 2,32 151 56,4%
2019 270.625.568 1,10% 2.955.025 -98,955 28.8 2,42 149 55,8%
2018 267.670.543 1,14% 3.019.580 -98,955 28.8 2,42 148 55,1%
2017 264.650.963 1,18% 3.094.582 -98,955 28.8 2,42 146 54,5%
2016 261.556.381 1,23% 3.173.125 -98,955 28.8 2,42 144 53,9%
2015 258.383.256 1,33% 3.309.808 -90.889 28,5 2,45 143 53,3%
2010 241.834.215 1,34% 3.108.949 -266,737 27,2 2,50 133 50,1%
2005 226.289.470 1,36% 2.955.129 -229,931 25,6 2,53 125 46,0%
2000 211.513.823 1,44% 2.915.913 -13.534 24.4 2,55 117 42,0%
1995 196.934.260 1,66% 3.104.172 -7.082 22.8 2,90 109 36,1%
1990 181.413.402 1,92% 3.286.190 52.256 21.3 3,40 100 30,6%
1985 164.982.451 2,27% 3.506.923 95.016 19,9 4,11 91 26,1%
1980 147.447.836 2,44% 3.353.422 75.749 19.1 4,73 81 22,1%
1975 130.680.727 2,63% 3.177.510 101.655 18,5 5.30 72 19,3%
1970 114.793.178 2,74% 2.905.223 111.212 18,6 5.57 63 17,1%
1965 100.267.062 2,70% 2.503.199 89,993 19.4 5,62 55 15,8%
1960 87.751.068 2,58% 2.095.529 80.536 20,2 5,67 48 14,6%
1955 77.273.425 2,13% 1.546.022 75.743 20.4 5,49 43 13,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Indonesia

-93,943

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 273.523.615 1,15% 3.028.072 -98,955 29,7 2,32 151 56,4%
2025 287.089.635 0,97% 2,713,204 -105.450 31.0 2,32 158 59,3%
2030 299.198.430 0,83% 2.421.759 -100.007 32.4 2,32 165 62,1%
2035 309.764.944 0,70% 2.113.303 -94.464 33,8 2,32 171 64,6%
2040 318.637.858 0,57% 1.774.583 -94.465 35.1 2,32 176 66,8%
2045 325.705.348 0,44% 1.413.498 -94.247 36,2 2,32 180 68,8%
2050 330.904.664 0,32% 1.039.863 37.4 2,32 183 70,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Indonesia

Nhân khẩu học của Indonesia

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

72,32 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

15,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

21,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Indonesia

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Thủ đô Jakarta 8.540.121
2 Surabaya 2.374.658
3 Medan 1.750.971
4 Bandung 1.699.719
5 Bekasi 1.520.119
6 Palembang 1.441.500
7 Tangerang 1.372.124
8 Makassar 1.321.717
9 Nam Tangerang 1.303.569
10 Semarang 1.288.084
11 Depok 1.198.129
12 Batam 1.164.352
13 Padang 840.352
14 Denpasar 834.881
15 Bandar Lampung 800.348
16 Bogor 800.000
17 Malang 746.716
18 Pekanbaru 703,956
19 Thành phố Balikpapan 700.000
20 Yogyakarta 636.660
21 Situbondo 600.000
22 Banjarmasin 572.837
23 Surakarta 555,308
24 Cimahi 493.698
25 Pontianak 455.173
26 Manado 451.893
27 Balikpapan 433.866
28 Thành phố Jambi 420.323
29 Ambon 355.596
30 Samarinda 355.160
31 Mataram 318.674
32 Percut 311.063
33 Tiếng Bengkulu 309,712
34 Jember 298.585
35 Palu 282.431
36 Kupang 282.396
37 Sukabumi 276.414
38 Tasikmalaya 271.143
39 Pekalongan 257,945
40 Cirebon 254.298
41 Banda Aceh 250.757
42 Tegal 237.084
43 Kediri 235.143
44 Binjai 228.763
45 Purwokerto 217.222
46 Purwakarta 215.803
47 Loa Janan 212.816
48 Pematangsiantar 209.614
49 Ciputat 207.858
50 Ciampea 207.212
51 Cileungsir 202.190
52 Rengasdengklok 201.463
53 Sumedang 200.000
54 Kendari 195.006
55 Parung 193.898
56 Tanjung Pinang 192.493
57 Curug 191.406
58 Labuan Bajo 188.724
59 Cibinong 188.663
60 Madiun 186.099
61 Pemalang 184.149
62 Lembang 183.130
63 Probolinggo 181.656
64 Pamulang 174.557
65 Cikupa 174.041
66 Salatiga 172.645
67 Plumbon 167.105
68 Banjaran 164,952
69 Serang 164.767
70 Lawang 159.380

You may also like...