Dân số Seychelles
- Dân số hiện tại của Seychelles là 99.116 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Seychelles 2020 ước tính vào khoảng 98.347 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Seychelles tương đương với 0% tổng dân số thế giới.
- Seychelles xếp hạng thứ 200 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Seychelles là 214 người trên km vuông (554 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 460 km vuông (178 dặm vuông)
- 56,2% dân số là thành thị (55.308 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Seychelles là 34,2 tuổi.
Dân số Seychelles (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 98.347 | 0,62% | 608 | -200 | 34,2 | 2,46 | 214 | 56,2% |
2019 | 97.739 | 0,66% | 643 | -200 | 33.1 | 2,40 | 212 | 55,9% |
2018 | 97.096 | 0,70% | 678 | -200 | 33.1 | 2,40 | 211 | 55,6% |
2017 | 96.418 | 0,74% | 708 | -200 | 33.1 | 2,40 | 210 | 55,3% |
2016 | 95.710 | 0,77% | 732 | -200 | 33.1 | 2,40 | 208 | 55,0% |
2015 | 94,978 | 0,80% | 743 | -200 | 32,8 | 2,38 | 206 | 54,7% |
2010 | 91.264 | 0,58% | 523 | -545 | 31.3 | 2,30 | 198 | 53,4% |
2005 | 88.648 | 1,82% | 1.530 | 527 | 28,9 | 2,20 | 193 | 51,7% |
2000 | 80,996 | 1,11% | 869 | -51 | 26,2 | 2,18 | 176 | 50,5% |
1995 | 76.649 | 1,67% | 1,216 | 101 | 24,5 | 2,57 | 167 | 49,7% |
1990 | 70.570 | 0,23% | 159 | -1.039 | 21,9 | 2,94 | 153 | 49,3% |
1985 | 69.775 | 1,04% | 706 | -637 | 21,8 | 3.51 | 152 | 49,3% |
1980 | 66.244 | 2,14% | 1.332 | -60 | 19,9 | 4,27 | 144 | 49,4% |
1975 | 59.585 | 2,62% | 1.443 | 34 | 18,9 | 5,38 | 130 | 46,3% |
1970 | 52.368 | 2,28% | 1.117 | -222 | 18.0 | 5,92 | 114 | 39,1% |
1965 | 46.782 | 2,37% | 1,036 | -197 | 19,9 | 5,59 | 102 | 33,1% |
1960 | 41,603 | 1,32% | 530 | -512 | 22.0 | 5,00 | 90 | 27,6% |
1955 | 38,955 | 1,41% | 526 | -475 | 24.1 | 5,00 | 85 | 27,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Seychelles
-200
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 98.347 | 0,70% | 674 | -200 | 34,2 | 2,46 | 214 | 56,2% |
2025 | 100.781 | 0,49% | 487 | -200 | 35,5 | 2,46 | 219 | 57,7% |
2030 | 102.534 | 0,35% | 351 | -200 | 36,7 | 2,46 | 223 | 59,0% |
2035 | 103.871 | 0,26% | 267 | -200 | 37.4 | 2,46 | 226 | 60,3% |
2040 | 104.722 | 0,16% | 170 | -200 | 37,6 | 2,46 | 228 | 61,7% |
2045 | 104,983 | 0,05% | 52 | -200 | 37,9 | 2,46 | 228 | 63,0% |
2050 | 104.565 | -0,08% | -84 | 38,6 | 2,46 | 227 | 64,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Seychelles
Nhân khẩu học của Seychelles
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
73,74 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
9,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
12,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Seychelles
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Victoria | 22.881 |