Dân số Ukraine

  • Dân số hiện tại của Ukraine là 43.401.654 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ukraine đến năm 2020 ước tính vào khoảng 43.733.762 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ukraine chiếm 0,56% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Ukraine đứng thứ 35 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Ukraine là 75 người trên một km vuông (196 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 579.320 km vuông (223.677 dặm vuông)
  • 69,4% dân số là thành thị (30.334.632 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Ukraine là 41,2 tuổi.

Dân số Ukraine (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 43.733.762 -0,59% -259.876 10.000 41,2 1,44 75 69,4%
2019 43.993.638 -0,57% -252.518 10.000 40,2 1,48 76 69,2%
2018 44.246.156 -0,54% -241.553 10.000 40,2 1,48 76 69,0%
2017 44.487.709 -0,51% -225,993 10.000 40,2 1,48 77 68,8%
2016 44.713.702 -0,46% -207,937 10.000 40,2 1,48 77 68,7%
2015 44,921,639 -0,38% -174.090 26.431 40.0 1,49 78 68,7%
2010 45.792.090 -0,47% -219,736 53.908 39,5 1,38 79 68,6%
2005 46.890.772 -0,81% -389.459 -33.089 39.1 1,15 81 67,8%
2000 48.838.065 -0,83% -413,144 -92.453 37,8 1,24 84 67,1%
1995 50,903,785 -0,22% -111.864 14.884 36.4 1,62 88 67,0%
1990 51.463.105 0,21% 108.766 0 35.3 1,95 89 66,8%
1985 50,919,275 0,38% 190.680 37.818 34.0 2,00 88 64,7%
1980 49.965.874 0,49% 242.042 20.877 33,5 1,98 86 61,7%
1975 48.755.665 0,70% 333.362 41.241 33.3 2,08 84 58,4%
1970 47.088.857 0,79% 364.862 53.753 32.0 2.02 81 54,8%
1965 45.264.548 1,19% 519,979 91.154 29.8 2,13 78 50,6%
1960 42.664.652 1,29% 529.032 -64.464 28,9 2,70 74 46,8%
1955 40.019.491 1,42% 544.369 8.785 28.3 2,81 69 41,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Ukraine

0

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 43.733.762 -0,53% -237.575 10.000 41,2 1,44 75 69,4%
2025 42.338.579 -0,65% -279.037 4.000 42,8 1,44 73 70,7%
2030 40.882.329 -0,70% -291.250 4.000 44,5 1,44 71 72,2%
2035 39.425.172 -0,72% -291.431 0 46,2 1,44 68 74,1%
2040 38.002.489 -0,73% -284.537 0 47.3 1,44 66 76,2%
2045 36.606.388 -0,75% -279.220 0 47.3 1,44 63 78,7%
2050 35.219.042 -0,77% -277.469 46,6 1,44 61 81,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Ukraine

Nhân khẩu học của Ukraine

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

72,50 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

6,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

7,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Ukraine

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Kyiv 2.797.553
2 Kharkiv 1,430,885
3 Dnipro 1.032.822
4 Donetsk 1.024.700
5 Odessa 1.001.558
6 Zaporizhia 796.217
7 Lviv 717,803
8 Kryvyi Rih 652.380
9 Mykolayiv 510.840
10 Mariupol 481.626
11 Luhansk 452.000
12 Sevastopol 416.263
13 Khmelnytskyi 398.346
14 Makiyivka 376.610
15 Vinnytsia 352.115
16 Simferopol 336.460
17 Kherson 320.477
18 Poltava 317.847
19 Chernihiv 307.684
20 Cherkasy 297.568
21 Sumy 294.456
22 Zhytomyr 282.192
23 Horlivka 278.550
24 Rivne 255.106
25 Kropyvnytskyi 249.454
26 Kamianske 248.575
27 Chernivtsi 236.250
28 Ternopil 235.676
29 Kremenchuk 227.494
30 Lutsk 213.661
31 Ivano-Frankivsk 204.200
32 Bila Tserkva 199.163
33 Kramators’k 173.700
34 Melitopol 158.000
35 Kerch 148.932
36 Nikopol 130.500
37 Syevyerodonets’k 130.000
38 Sloviansk 124.800
39 Berdyansk 118.284
40 Uzhgorod 117.878
41 Alchevs’k 116.000
42 Pavlohrad 115.932
43 Lysychans’k 111.600
44 Yevpatoriya 106.202
45 Yenakiyeve 104.101
46 Oleksandriya 103.000
47 Kamianets-Podilskyi 100.000
48 Konotop 91.798
49 Kostyantynivka 91,259
50 Krasnyy Luch 90.005
51 Brovary 88.506
52 Uman 87.658
53 Berdychiv 86.250
54 Shostka 85.432
55 Kadiyivka 84.425
56 Chervonohrad 83.000
57 Izmayil 82.485
58 Mukacheve 81.633
59 Bakhmut 80.500
60 Drohobych 79,406
61 Yalta 77.003
62 Nizhyn 75.499
63 Novomoskovs’k 73.100
64 Shakhtars’k 71.700
65 Pervomays’k 70,746
66 Feodosiya 68.562
67 Pokrovsk 68.263
68 Chystyakove 68.037
69 Sverdlovs’k 68.000
70 Kalush 67.698

You may also like...