Dân số Uganda

  • Dân số hiện tại của Uganda là 47.557.325 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Uganda 2020 ước tính vào khoảng 45.741.007 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Uganda chiếm 0,59% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Uganda đứng thứ 31 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Uganda là 229 người trên một km vuông (593 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 199.810 km vuông (77.147 dặm vuông)
  • 25,7% dân số là thành thị (11.775.012 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Uganda là 16,7 tuổi.

Dân số Uganda (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 45.741.007 3,32% 1.471.413 168.694 16,7 5,01 229 25,7%
2019 44.269.594 3,61% 1.540.558 168.694 16.1 5,62 222 25,2%
2018 42.729.036 3,80% 1.562.448 168.694 16.1 5,62 214 24,6%
2017 41.166.588 3,83% 1.517.422 168.694 16.1 5,62 206 24,2%
2016 39.649.166 3,72% 1.423.713 168.694 16.1 5,62 198 23,7%
2015 38.225.453 3,34% 1.159.457 -59.999 15,9 5,78 191 23,2%
2010 32.428.167 3,21% 948.716 -100.000 15.4 6,38 162 20,3%
2005 27.684.585 3,20% 806.883 -50.000 15,2 6,75 139 17,5%
2000 23.650.172 2,99% 647.404 -36.000 15,2 6,95 118 15,0%
1995 20.413.152 3,30% 611.752 22.000 15,5 7,06 102 12,9%
1990 17.354.392 3,57% 559.007 40.000 15,9 7.10 87 11,1%
1985 14.559.355 3,19% 423.404 -24.000 16.3 7.10 73 9,2%
1980 12.442.334 2,99% 340.986 -36.000 16.4 7.10 62 7,6%
1975 10,737,403 2,68% 266.361 -55,222 16,5 7.10 54 7,1%
1970 9.405.600 3,33% 283.907 10.001 16,5 7.12 47 6,7%
1965 7.986.066 3,37% 243.794 25.000 16.8 7,05 40 5,5%
1960 6.767.095 2,82% 175.660 0 17.1 6,95 34 4,4%
1955 5.888.793 2,68% 146.121 0 17,8 6,90 29 3,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Uganda

-30.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 45.741.007 3,66% 1.503.111 168.694 16,7 5,01 229 25,7%
2025 52.294.282 2,71% 1.310.655 -116.020 17,8 5,01 262 29,5%
2030 59.437.928 2,59% 1.428.729 -60.000 19.1 5,01 297 33,5%
2035 66.888.896 2,39% 1.490.194 -40.000 20.4 5,01 335 37,8%
2040 74.454.613 2,17% 1.513.143 -30.000 21,9 5,01 373 42,3%
2045 82.012.732 1,95% 1.511.624 -30.000 23.3 5,01 410 47,0%
2050 89.446.904 1,75% 1.486.834 24.8 5,01 448 52,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Uganda

Nhân khẩu học của Uganda

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

64,38 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

39,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

53,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Uganda

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Kampala 1.353.189
2 Gulu 146.858
3 Lira 119.323
4 Mbarara 97.500
5 Jinja 93.061
6 Bwizibwera 79.157
7 Mbale 76.493
8 Mukono 67.290
9 Kasese 67.269
10 Masaka 65.373
11 Entebbe 62,969
12 Njeru 61,952
13 Kitgum 56.891
14 Soroti 56.400
15 Arua 55.585
16 Iganga 45.024
17 Kabale 43.500
18 Busia 43.200
19 Cổng Fort 42.670
20 Mityana 41.131
21 Tororo 40.400
22 Hoima 39.625
23 Lugazi 35.036
24 Masindi 31.486
25 Ibanda 31.000
26 Pallisa 30.745
27 Nyachera 30,509
28 Nebbi 30.354
29 Adjumani 28.700
30 Paidha 28.348
31 Luwero 28.338
32 Wobulenzi 24.415
33 Yumbe 24.300
34 Namasuba 22.507
35 Bugiri 22.500
36 Kayunga 21.704
37 Wakiso 20.530
38 Mubende 18,936
39 Kotido 18.800
39 Moyo 18.800
40 Kyenjojo 18.600
41 Kireka 17,947
42 Kamwenge 17.169
43 Bundibugyo 16,919
44 Ntungamo 16,915
45 Busembatia 15.889
46 Ntungamo 15.300
47 Buwenge 15.130

You may also like...