Dân số Tuvalu
- Dân số hiện tại của Tuvalu là 11.976 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Tuvalu tương đương với 0,00015% tổng dân số thế giới.
- Tuvalu xếp hạng thứ 225 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Tuvalu là 393 người trên km vuông (1.018 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 30 km vuông (12 dặm vuông)
- 62,4% dân số là thành thị (7.361 người vào năm 2020)
Dân số Tuvalu (2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 11.792 | 1,22% | 139 | 393 | 62,4% |
2019 | 11.646 | 1,2% | 138 | 388 | 61,8% |
2018 | 11.508 | 1,21% | 138 | 384 | 61,2% |
2017 | 11.370 | 1,29% | 145 | 379 | 60,6% |
2016 | 11.225 | 1,14% | 126 | 374 | 60% |
2015 | 11.099 | 1,06% | 114 | 370 | 59,2% |
2010 | 10,530 | 1,04% | 106 | 351 | 54,8% |
2005 | 10.000 | 1,26% | 121 | 333 | 49,8% |
2000 | 9.394 | 0,21% | 19 | 313 | 46,1% |
1995 | 9.298 | 0,85% | 77 | 310 | 43,6% |
1990 | 8.913 | 1,63% | 139 | 297 | 41,1% |
1985 | 8.219 | 1,48% | 116 | 274 | 36,1% |
1980 | 7.637 | 4,73% | 315 | 255 | 31,4% |
1975 | 6.060 | 1,11% | 65 | 202 | 32,6% |
1970 | 5.735 | 1,26% | 70 | 191 | 28,1% |
1965 | 5.386 | 0,24% | 13 | 180 | 13,8% |
1960 | 5.323 | 0,98% | 51 | 177 | 18,2% |
1955 | 5,069 | 1,64% | 79 | 169 | 14,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Tuvalu
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 11.792 | 1,22% | 139 | 393 | 62,4% |
2025 | 12.481 | 1,14% | 138 | 416 | 65,4% |
2030 | 13.164 | 1,07% | 137 | 439 | 68% |
2035 | 13.858 | 1,03% | 139 | 462 | 69,7% |
2040 | 14.573 | 1,01% | 143 | 486 | 70,3% |
2045 | 15.284 | 0,96% | 142 | 509 | 70,5% |
2050 | 15,983 | 0,9% | 140 | 533 | 70,8% |