Dân số Hàn Quốc

  • Dân số hiện tại của Hàn Quốc là 51.324.920 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Hàn Quốc đến năm 2020 ước tính vào khoảng 51.269.185 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Hàn Quốc chiếm 0,66% tổng dân số thế giới.
  • Hàn Quốc xếp thứ 28 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Hàn Quốc là 527 người trên một km vuông (1.366 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 97.230 km vuông (37.541 dặm vuông)
  • 81,8% dân số là thành thị (41.934.110 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Hàn Quốc là 43,7 tuổi.

Dân số Hàn Quốc (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 51.269.185 0,09% 43.877 11.731 43,7 1.11 527 81,8%
2019 51.225.308 0,10% 53.602 11.731 41.4 1,21 527 81,6%
2018 51,171,706 0,15% 75.291 11.731 41.4 1,21 526 81,4%
2017 51.096.415 0,22% 112,958 11.731 41.4 1,21 526 81,3%
2016 50,983,457 0,32% 160.364 11.731 41.4 1,21 524 81,3%
2015 50.823.093 0,51% 255.491 80,237 40,8 1,23 523 81,3%
2010 49.545.636 0,34% 168,913 -31,309 38.0 1.17 510 81,9%
2005 48.701.073 0,55% 264.366 16.245 34.8 1,21 501 81,4%
2000 47.379.241 0,90% 417.344 31.886 31,9 1,50 487 79,6%
1995 45.292.522 1,08% 474.821 14.284 29.3 1,68 466 78,2%
1990 42,918,419 1,02% 422.803 34.116 27.0 1.57 441 73,9%
1985 40,804,402 1,41% 551.759 18.578 24.3 2,23 420 64,9%
1980 38.045.607 1,46% 533.389 -33.027 22.1 2,92 391 56,7%
1975 35.378.661 1,90% 636.596 -41,988 19,9 4,00 364 48,0%
1970 32.195.681 2,19% 660.025 -16.369 19.0 4,65 331 40,7%
1965 28.895.558 2,67% 713,209 -13.827 18.4 5,60 297 32,4%
1960 25.329.515 3,32% 762,989 62.079 18,6 6,33 261 27,7%
1955 21.514.570 2,29% 460.637 86.590 18,9 5,65 221 24,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Hàn Quốc

30.001

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 51.269.185 0,17% 89.218 11.731 43,7 1.11 527 81,8%
2025 51.339.377 0,03% 14.038 20.000 46,5 1.11 528 83,0%
2030 51.152.046 -0,07% -37.466 30.001 49.1 1.11 526 84,5%
2035 50.685.006 -0,18% -93.408 30.001 51.4 1.11 521 86,3%
2040 49.783.734 -0,36% -180,254 30.001 53.4 1.11 512 88,4%
2045 48.479.724 -0,53% -260,802 30.001 54,9 1.11 499 90,7%
2050 46.829.925 -0,69% -329,960 56,5 1.11 482 93,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Hàn Quốc

Nhân khẩu học của Hàn Quốc

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

83,50 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

1,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

2,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Hàn Quốc

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Seoul 10.349.312
2 Busan 3.678.555
3 Incheon 2.628.000
4 Daegu 2.566.540
5 Daejeon 1.475.221
6 Gwangju 1.416.938
7 Suwon 1.242.724
8 Goyang-si 1.073.069
9 Seongnam-si 1.031.935
10 Ulsan 962.865
11 Bucheon-si 850.731
12 Jeonju 711.424
13 Ansan-si 650.728
14 Cheongju-si 634.596
15 Anyang-si 634.367
16 Changwon 550.000
17 Pohang 500.000
18 Uijeongbu-si 479.141
19 Hwaseong-si 476.297
20 Masan 434.371
21 Thành phố Jeju 408.364
22 Cheonan 365,114
23 Kwangmyong 357.545
24 Kimhae 356.242
25 Chinju 307.242
26 Yeosu 295.538
27 Gumi 291.006
28 Iksan 283.501
29 Mokpo 268.402
30 Gunsan 243.406
31 Wonju 243.387
32 Suncheon 230.796
33 Sejong 230.327
34 Chuncheon 209.746
35 Icheon-si 196.230
36 Guri-si 195.236
37 Gangneung 180.611
38 Yangju 179,923
39 Osan 158,978
40 Seogwipo 155.691
41 Gyeongju 155.237
42 Gimcheon 150.000
43 Jeongeup 139.876
44 Hanam 134.902
45 Gyeongsan-si 129.903
46 Andong 129.319
47 Hwado 106.358
48 Tonghae 101.128
49 Asan 97.749
50 Wabu 96.775
51 Namyangju 90.798
52 Kwangyang 89.281
53 Hongseong 89.174
54 Sokcho 89.047
55 Eisen 84.625
56 Wanju 84.009
57 Yangp’yong 83.367
58 Ungsang 83.360
59 Sinhyeon 82.560
60 Gwangju 81.780
61 Mungyeong 81.525
62 Naeso 80,987
63 Muan 75.718
64 Hongch’on 75,251
65 Changnyeong 74.668
66 Seosan 74.208
67 Koch’ang 72,996
68 Gongju 72.435
69 Kyosai 72.124
70 Yangsan 71,936

You may also like...