Dân số Botswana
- Dân số hiện tại của Botswana là 2.411.443 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Botswana 2020 ước tính vào khoảng 2.351.627 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Botswana tương đương 0,03% tổng dân số thế giới.
- Botswana xếp thứ 145 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Botswana là 4 người trên một km vuông (11 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 566.730 km vuông (218.816 dặm vuông)
- 72,8% dân số thành thị (1.712.212 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Botswana là 24,0 tuổi.
Dân số Botswana (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.351.627 | 2,08% | 47,930 | 3.000 | 24.0 | 2,89 | 4 | 72,8% |
2019 | 2.303.697 | 2,20% | 49.629 | 3.000 | 23,2 | 2,99 | 4 | 72,3% |
2018 | 2.254.068 | 2,22% | 48,988 | 3.000 | 23,2 | 2,99 | 4 | 71,9% |
2017 | 2.205.080 | 2,09% | 45.153 | 3.000 | 23,2 | 2,99 | 4 | 71,4% |
2016 | 2.159.927 | 1,85% | 39.211 | 3.000 | 23,2 | 2,99 | 4 | 70,8% |
2015 | 2.120.716 | 1,31% | 26.722 | -14.628 | 23.0 | 3.01 | 4 | 70,0% |
2010 | 1.987.105 | 2,01% | 37,605 | 5.386 | 22,2 | 3.03 | 4 | 63,3% |
2005 | 1.799.078 | 1,83% | 31.149 | 5.386 | 21.0 | 3,19 | 3 | 57,7% |
2000 | 1.643.334 | 2,27% | 34.832 | 7.289 | 19,7 | 3,49 | 3 | 56,0% |
1995 | 1.469.174 | 2,69% | 36.484 | 4.859 | 18.3 | 4,13 | 3 | 52,3% |
1990 | 1.286.756 | 3,77% | 43.435 | 9.364 | 17,2 | 4,90 | 2 | 44,9% |
1985 | 1.069.582 | 3,56% | 34.343 | 1,041 | 15,9 | 5,95 | 2 | 29,7% |
1980 | 897.868 | 3,91% | 31.303 | 3.549 | 15,7 | 6,35 | 2 | 18,4% |
1975 | 741.355 | 3,38% | 22.728 | 798 | 15,9 | 6,55 | 1 | 13,2% |
1970 | 627.715 | 2,31% | 13.544 | -4,840 | 16.1 | 6,70 | 1 | 8,7% |
1965 | 559.994 | 2,18% | 11.450 | -4.487 | 16,9 | 6,65 | 1 | 4,1% |
1960 | 502.745 | 1,65% | 7.877 | -6,124 | 18.3 | 6,58 | 1 | 3,2% |
1955 | 463.359 | 2,35% | 10.166 | -1,531 | 18.8 | 6,50 | 1 | 2,9% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Botswana
3.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 2.351.627 | 2,09% | 46.182 | 3.000 | 24.0 | 2,89 | 4 | 72,8% |
2025 | 2,567,774 | 1,77% | 43.229 | 3.000 | 25,2 | 2,89 | 5 | 75,4% |
2030 | 2.774.340 | 1,56% | 41.313 | 3.000 | 26,5 | 2,89 | 5 | 77,5% |
2035 | 2.974.718 | 1,40% | 40.076 | 3.000 | 27,9 | 2,89 | 5 | 79,1% |
2040 | 3.167.786 | 1,27% | 38.614 | 3.000 | 29.3 | 2,89 | 6 | 80,2% |
2045 | 3.347.926 | 1,11% | 36.028 | 3.000 | 30,8 | 2,89 | 6 | 81,0% |
2050 | 3.509.819 | 0,95% | 32.379 | 32.3 | 2,89 | 6 | 81,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Botswana
Nhân khẩu học của Botswana
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
69,86 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
26,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
33,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Botswana
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Gaborone | 208.411 |
2 | Francistown | 89,979 |
3 | Molepolole | 63.248 |
4 | Selebi-Phikwe | 53.727 |
5 | Maun | 49.945 |
6 | Serowe | 47.419 |
7 | Kanye | 44,716 |
số 8 | Mahalapye | 44.471 |
9 | Mogoditshane | 43.394 |
10 | Mochudi | 36,962 |
11 | Lobatse | 30.883 |
12 | Palapye | 30.650 |
13 | Ramotswa | 21.450 |
14 | Thamaga | 20.756 |
15 | Mosopa | 19.561 |
16 | Letlhakane | 18.136 |
17 | Tonota | 17.759 |
18 | Janeng | 16.853 |