Dân số Lebanon

  • Dân số hiện tại của Lebanon là 6.786.816 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Lebanon năm 2020 ước tính vào khoảng 6.825.445 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Lebanon chiếm 0,09% tổng dân số thế giới.
  • Lebanon xếp thứ 109 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Lebanon là 667 người trên một km vuông (1.728 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 10,230 km vuông (3,950 dặm vuông)
  • 78,4% dân số là thành thị (5.353.116 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Lebanon là 29,6 tuổi.

Dân số Lebanon (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.825.445 -0,44% -30.268 -30.012 29,6 2,09 667 78,4%
2019 6.855.713 -0,05% -3,695 -30.012 28.0 2,08 670 78,5%
2018 6.859.408 0,59% 40.035 -30.012 28.0 2,08 671 78,7%
2017 6.819.373 1,57% 105.092 -30.012 28.0 2,08 667 78,9%
2016 6,714,281 2,78% 181.603 -30.012 28.0 2,08 656 79,0%
2015 6,532,678 5,69% 315.923 238.471 27,6 2,08 639 78,9%
2010 4.953.061 1,06% 50.860 -5,376 27,8 1,90 484 76,5%
2005 4.698.763 4,10% 171.197 110.022 25,6 2,20 459 73,5%
2000 3.842.778 1,72% 62.880 -5,886 25.1 2,65 376 72,4%
1995 3.528.380 4,71% 145.067 78.000 23,2 3,20 345 72,9%
1990 2.803.044 1,11% 30.210 -25,608 20,7 3,50 274 80,2%
1985 2.651.995 0,48% 12.613 -42.876 20.0 3,75 259 80,2%
1980 2,588,929 0,10% 2.636 -57.040 19,9 4,23 253 74,1%
1975 2,575,749 2,31% 55.663 -2.000 19,5 4,67 252 67,0%
1970 2.297.434 1,89% 41.012 -14.000 18,7 5,23 225 59,5%
1965 2.092.375 3,00% 57.487 4.000 18,7 5,69 205 50,9%
1960 1.804.941 3,33% 54.565 8.000 20.4 5,72 176 42,3%
1955 1.532.115 2,80% 39.499 323 22.0 5,74 150 36,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Lebanon

-4.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.825.445 0,88% 58.553 -30.012 29,6 2,09 667 78,4%
2025 6,397,248 -1,29% -85,639 -162.428 32,7 2,09 625 78,7%
2030 6.194.844 -0,64% -40.481 -99.028 35.4 2,09 606 78,5%
2035 6.241.511 0,15% 9.333 -34.000 37,6 2,09 610 78,1%
2040 6,376,401 0,43% 26,978 -4.000 39,6 2,09 623 77,9%
2045 6.467.872 0,29% 18.294 -4.000 41,2 2,09 632 77,6%
2050 6,528,164 0,19% 12.058 42,6 2,09 638 77,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Lebanon

Nhân khẩu học của Lebanon

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

79,27 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

8,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

10,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Lebanon

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Beirut 1.916.100
2 Ra’s Bayrut 1.251.739
3 Tripoli 229.398
4 Sidon 163.554
5 Lốp xe 135,204
6 Nabatiye et Tahta 120.000
7 Habbouch 98.433
8 Jounieh 96.315
9 Zahle 78.145
10 Baalbek 30,916
11 En Naqoura 24,910
12 20.784
13 Bcharre 20.000

You may also like...