Dân số Ba Lan

  • Dân số hiện tại của Ba Lan là 37.794.240 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Ba Lan đến năm 2020 ước tính vào khoảng 37.846.611 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Ba Lan chiếm 0,49% tổng dân số thế giới.
  • Ba Lan xếp thứ 38 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Ba Lan là 124 người trên một km vuông (320 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 306.230 km vuông (118.236 dặm vuông)
  • 60,2% dân số là thành thị (22.781.639 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Ba Lan là 41,7 tuổi.

Dân số Ba Lan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 37.846.611 -0,11% -41,157 -29.395 41,7 1,42 124 60,2%
2019 37.887.768 -0,09% -33.824 -29.395 40.1 1,35 124 60,3%
2018 37.921.592 -0,08% -31.588 -29.395 40.1 1,35 124 60,3%
2017 37,953,180 -0,09% -36.040 -29.395 40.1 1,35 124 60,4%
2016 37.989.220 -0,12% -44.859 -29.395 40.1 1,35 124 60,6%
2015 38.034.079 -0,15% -59.140 -64,161 39,7 1,33 124 60,6%
2010 38.329.781 -0,02% -7,834 -35,691 38.1 1,37 125 60,9%
2005 38.368.949 -0,10% -37.549 -36,694 36,6 1,26 125 61,4%
2000 38.556.693 0,05% 19.611 -17.040 35.0 1.51 126 61,7%
1995 38.458.638 0,26% 99.689 -32.000 33,6 1,95 126 61,5%
1990 37.960.193 0,44% 165.265 -60.995 32,2 2,16 124 61,3%
1985 37.133.870 0,88% 318.830 -23.839 30,7 2,31 121 59,9%
1980 35.539.720 0,91% 313.799 -21.319 29,5 2,23 116 58,1%
1975 33.970.724 0,80% 266.293 -34,181 28,6 2,23 111 55,3%
1970 32.639.258 0,80% 255.670 -28,623 28.1 2,33 107 52,1%
1965 31.360.907 1,15% 349.341 -12,509 27.4 2,72 102 50,1%
1960 29.614.201 1,66% 468.890 -53,610 26,5 3,47 97 47,9%
1955 27.269.749 1,90% 489.146 0 26.0 3,63 89 43,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Ba Lan

-10.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 37.846.611 -0,10% -37.494 -29.395 41,7 1,42 124 60,2%
2025 37.514.692 -0,18% -66.384 -10.000 43,7 1,42 123 60,2%
2030 36,944,563 -0,31% -114.026 -10.000 46.0 1,42 121 61,0%
2035 36.177.728 -0,42% -153.367 -10.000 48.0 1,42 118 62,4%
2040 35.282.532 -0,50% -179.039 -10.000 49,7 1,42 115 64,3%
2045 34,309,974 -0,56% -194.512 -10.000 50,8 1,42 112 66,5%
2050 33.294.567 -0,60% -203.081 51,2 1,42 109 68,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Ba Lan

Nhân khẩu học của Ba Lan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

79,27 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

2,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

3,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Ba Lan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Warsaw 1.702.139
2 Lodz 768.755
3 Krakow 755.050
4 Wroclaw 634.893
5 Poznan 570.352
6 Gdansk 461.865
7 Szczecin 407.811
8 Bydgoszcz 366.452
9 Lublin 360.044
10 Katowice 317.316
11 Bialystok 291.855
12 Gdynia 253.730
13 Czestochowa 248.125
14 Sosnowiec 227.295
15 Radom 226.794
16 Mokotow 212.670
17 Chạy 208.717
18 Kielce 208.598
19 Gliwice 198.835
20 Zabrze 192.177
21 Bytom 189.186
22 Praga Poludnie 187.845
23 Bielsko-Biala 176.515
24 Olsztyn 171.803
25 Rzeszow 158.382
26 Ursynow 147.676
27 Ruda Slaska 146.189
28 Wola 143.996
29 Rybnik 142.510
30 Bielany 134.854
31 Srodmiescie 134.306
32 Dabrowa Gornicza 130.601
33 Tychy 130.000
34 Opole 127.676
35 Elblag 127.558
36 Plock 127.474
37 Walbrzych 127.431
38 Gorzow Wielkopolski 124.430
39 Targowek 124.316
40 Wloclawek 120.339
41 Zielona Gora 118.433
42 Tarnow 117.799
43 Chorzow 113.430
44 Kalisz 108.759
45 Koszalin 107.450
46 Legnica 106.033
47 Bemowo 102.393
48 Grudziadz 99.486
49 Slupsk 98.608
50 Jaworzno 96.541
51 Jastrzebie Zdroj 95.813
52 Ochota 93.192
52 Praga Polnoc 93.192
53 Bialoleka 89.324
54 Jelenia Gora 87.310
55 Nowy Sacz 84.376
56 Konin 81.258
57 Piotrkow Trybunalski 80.128
58 Inowroclaw 77.597
59 Lubin 77.532
60 Siedlce 77.185
61 Pila 75.532
62 Myslowice 75.281
63 Ostrowiec Swietokrzyski 73,989
64 Siemianowice Slaskie 73.121
65 Ostrow Wielkopolski 72.898
66 Stargard 71.224
67 Pabianice 70.542
68 Gniezno 70.269
69 Fordon 70.000

You may also like...