Dân số Pakistan
- Dân số hiện tại của Pakistan là 226.296.365 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Pakistan đến năm 2020 ước tính vào khoảng 220.892.340 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Pakistan chiếm 2,83% tổng dân số thế giới.
- Dân số Pakistan đứng thứ 5 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Pakistan là 287 người trên một km vuông (742 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 770.880 km vuông (297.638 dặm vuông)
- 35,1% dân số là thành thị (77.437.729 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Pakistan là 22,8 tuổi.
Dân số Pakistan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 220.892.340 | 2,00% | 4,327,022 | -233.379 | 22.8 | 3.55 | 287 | 35,1% |
2019 | 216.565.318 | 2,04% | 4.337.032 | -233.379 | 22.0 | 3,73 | 281 | 34,9% |
2018 | 212.228.286 | 2,08% | 4.322.077 | -233.379 | 22.0 | 3,73 | 275 | 34,7% |
2017 | 207.906.209 | 2,10% | 4.274.856 | -233.379 | 22.0 | 3,73 | 270 | 34,5% |
2016 | 203.631.353 | 2,11% | 4.204.389 | -233.379 | 22.0 | 3,73 | 264 | 34,4% |
2015 | 199.426.964 | 2,14% | 4.000.465 | -215.833 | 21,8 | 3,78 | 259 | 34,2% |
2010 | 179.424.641 | 2,28% | 3.824.127 | -67,961 | 20,7 | 4,17 | 233 | 33,3% |
2005 | 160.304.008 | 2,41% | 3.592.086 | -130.036 | 19,6 | 4,71 | 208 | 32,6% |
2000 | 142.343.578 | 2,83% | 3.713.348 | 94.182 | 18.8 | 5,37 | 185 | 32,1% |
1995 | 123.776.839 | 2,83% | 3.225.784 | -204,677 | 18.4 | 5,96 | 161 | 31,6% |
1990 | 107.647.921 | 3,15% | 3.091.282 | 27,958 | 18,5 | 6,30 | 140 | 30,6% |
1985 | 92.191.510 | 3,39% | 2,827,433 | 277.424 | 18,6 | 6,44 | 120 | 29,4% |
1980 | 78.054.343 | 3,16% | 2.247.493 | 134.441 | 18,5 | 6,60 | 101 | 28,1% |
1975 | 66.816.877 | 2,82% | 1.734.963 | -27.621 | 18,6 | 6,60 | 87 | 26,3% |
1970 | 58.142.060 | 2,69% | 1.444.817 | -41,996 | 19.3 | 6,60 | 75 | 24,8% |
1965 | 50,917,975 | 2,51% | 1.185.857 | -18,654 | 19,9 | 6,60 | 66 | 23,5% |
1960 | 44,988,690 | 2,13% | 900.132 | -3.340 | 20.1 | 6,60 | 58 | 22,1% |
1955 | 40.488.030 | 1,52% | 589.131 | -1,651 | 20.1 | 6,60 | 53 | 19,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Pakistan
-165.376
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 220.892.340 | 2,07% | 4.293.075 | -233.379 | 22.8 | 3.55 | 287 | 35,1% |
2025 | 242.234.056 | 1,86% | 4,268,343 | -202.293 | 23,8 | 3.55 | 314 | 36,2% |
2030 | 262,958,794 | 1,66% | 4.144.948 | -176.062 | 24,9 | 3.55 | 341 | 37,8% |
2035 | 282.863.442 | 1,47% | 3.980.930 | -166.292 | 26.1 | 3.55 | 367 | 39,8% |
2040 | 302.129.193 | 1,33% | 3.853.150 | -166.294 | 27.4 | 3.55 | 392 | 42,2% |
2045 | 320.723.644 | 1,20% | 3.718.890 | -165,910 | 28,7 | 3.55 | 416 | 44,8% |
2050 | 338.013.196 | 1,06% | 3.457.910 | 30.0 | 3.55 | 438 | 47,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Pakistan
Nhân khẩu học của Pakistan
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
67,79 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
55,8 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
68,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Pakistan
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Karachi | 11.624.219 |
2 | Lahore | 6.310.888 |
3 | Faisalabad | 2.506.595 |
4 | Rawalpindi | 1.743.101 |
5 | Multan | 1.437.230 |
6 | Hyderabad | 1.386.330 |
7 | Gujranwala | 1.384.471 |
8 | Peshawar | 1.218.773 |
9 | Rahim Yar Khan | 788,915 |
10 | Quetta | 733.675 |
11 | Muzaffarabad | 725.000 |
12 | Battagram | 700.000 |
13 | Kotli | 640.000 |
14 | Islamabad | 601.600 |
15 | Bahawalpur | 552.607 |
16 | Sargodha | 542.603 |
17 | Sialkot | 477.396 |
18 | Sukkur | 417.767 |
19 | Larkana | 364.033 |
20 | Shekhupura | 361.303 |
21 | Bhimbar | 342,900 |
22 | Jhang Sadr | 341.210 |
23 | Gujrat | 301.506 |
24 | Mardan | 300.424 |
25 | Malir Cantonment | 300.000 |
26 | Kasur | 290.643 |
27 | Mingora | 279,914 |
28 | Dera Ghazi Khan | 236.093 |
29 | Sahiwal | 235.695 |
30 | Nawabshah | 229.504 |
31 | Okara | 223.648 |
32 | Mirpur Khas | 215.657 |
33 | Chiniot | 201.781 |
34 | Shahkot | 200.000 |
35 | Kamoke | 199.531 |
36 | Saddiqabad | 189.876 |
37 | Burewala | 183,915 |
38 | Jacobabad | 170.588 |
39 | Muzaffargarh | 165,192 |
40 | Muridke | 164.246 |
41 | Jhelum | 164.080 |
42 | Shikarpur | 156.901 |
43 | Hafizabad | 153.656 |
44 | Kohat | 151.427 |
45 | Khanpur | 142.426 |
46 | Khuzdar | 141.227 |
47 | Dadu | 139.784 |
48 | Gojra | 139.726 |
49 | Mandi Bahauddin | 129.733 |
50 | Tando Allahyar | 127.202 |
51 | Daska Kalan | 126.924 |
52 | Pakpattan | 126.706 |
53 | Bahawalnagar | 126.700 |
54 | Bahawalnagar | 126.617 |
55 | Tando Adam | 125.598 |
56 | Khairpur Mir’s | 124.602 |
57 | Chishtian | 122.199 |
58 | Abbottabad | 120.000 |
59 | Jaranwala | 119.785 |
60 | Ahmadpur East | 116.579 |
61 | Vihari | 112.840 |
62 | Kamalia | 112.426 |
63 | Kot Addu | 104.217 |
64 | Khushab | 102.793 |
65 | Wazirabad | 102.444 |
66 | Dera Ismail Khan | 101.616 |
67 | Chakwal | 101.200 |
68 | Swabi | 97.363 |
69 | Lodhran | 97.249 |
70 | Nowshera Cantonment | 96,766 |