Dân số Micronesia
- Dân số hiện tại của Micronesia là 555,753 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Micronesia chiếm 0,01% tổng dân số thế giới.
- Micronesia xếp thứ 4 ở Châu Đại Dương trong số các tiểu vùng được xếp hạng theo Dân số.
- Mật độ dân số ở Micronesia là 173 trên km vuông (448 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 3.170 km vuông (1.224 dặm vuông)
- 68,2% dân số là thành thị (374.606 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Micronesia là 26,8 tuổi.
Dân số của Micronesia (năm 2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 548,914 | 0,97% | 5,194 | -3.000 | 26.8 | 2,86 | 173 | 68,2% |
2020 | 548,914 | 1,00% | 5,428 | -2,957 | 25,8 | 2,99 | 173 | 68,2% |
2019 | 543.486 | 1,00% | 5.359 | -2,957 | 25,8 | 2,99 | 171 | 68,1% |
2018 | 538.127 | 0,98% | 5.228 | -2,957 | 25,8 | 2,99 | 170 | 67,9% |
2017 | 532.899 | 0,96% | 5.086 | -2,957 | 25,8 | 2,99 | 168 | 67,8% |
2016 | 527.813 | 0,93% | 4.868 | -2,957 | 25,8 | 2,99 | 167 | 67,6% |
2015 | 522.945 | 0,76% | 3.873 | -4.600 | 25,6 | 3.02 | 165 | 67,4% |
2010 | 503.579 | 0,21% | 1,059 | -8.000 | 24,6 | 3,13 | 159 | 66,6% |
2005 | 498.286 | 0,55% | 2.702 | -7,000 | 23,7 | 3,13 | 157 | 66,5% |
2000 | 484.775 | 1,28% | 5.969 | -4.400 | 23,2 | 3,44 | 153 | 67,3% |
1995 | 454,932 | 1,77% | 7.633 | -2.600 | 21,9 | 3,72 | 144 | 65,1% |
1990 | 416,769 | 3,24% | 12.298 | 2.300 | 21,6 | 4.09 | 131 | 61,7% |
1985 | 355.280 | 3,2% | 10.357 | 1.600 | 20.3 | 4,45 | 112 | 61,5% |
1980 | 303.493 | 2,2% | 6.264 | -1.400 | 19.3 | 4,84 | 96 | 60,5% |
1975 | 272.173 | 1,86% | 4,795 | -2.100 | 18,7 | 5.30 | 86 | 56,2% |
1970 | 248.197 | 2,57% | 5.909 | -500 | 18,2 | 5,85 | 78 | 45,5% |
1965 | 218.651 | 2,71% | 5.481 | -600 | 18.3 | 6,46 | 69 | 26,3% |
1960 | 191.245 | 2,25% | 4.028 | -1,100 | 18,9 | 6,43 | 60 | 36,8% |
1955 | 171.107 | 1,92% | 3.108 | -1,000 | 20,2 | 6,25 | 54 | 33,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Micronesia
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 548,914 | 0,97% | 5,194 | -3.000 | 26.8 | 2,86 | 173 | 68,2% |
2025 | 576.297 | 0,98% | 5.477 | -2.400 | 28.0 | 2,88 | 182 | 68,9% |
2030 | 602.544 | 0,89% | 5.249 | -2.100 | 29.3 | 2,88 | 190 | 69,8% |
2035 | 625.598 | 0,75% | 4,611 | -2.100 | 30.3 | 2,87 | 197 | 70,8% |
2040 | 644,940 | 0,61% | 3.868 | -2.100 | 31,6 | 2,86 | 203 | 71,8% |
2045 | 660.989 | 0,49% | 3.210 | -2.100 | 32,8 | 2,88 | 209 | 72,7% |
2050 | 674.314 | 0,4% | 2.665 | -2.100 | 33,9 | 2,92 | 213 | 73,5% |