Dân số Iran
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Hồi giáo Iran là 85.348.897 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Iran đến năm 2020 ước tính vào khoảng 83.992.949 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Iran chiếm 1,08% tổng dân số thế giới.
- Dân số Iran đứng thứ 18 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Iran là 52 người trên một km vuông (134 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 1.628.550 km vuông (628.786 dặm vuông)
- 75,5% dân số là thành thị (63.420.504 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Iran là 32,0 tuổi.
Dân số Iran (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 83.992.949 | 1,30% | 1.079.043 | -55.000 | 32.0 | 2,15 | 52 | 75,5% |
2019 | 82,913,906 | 1,36% | 1.113.718 | -55.000 | 30.1 | 1,96 | 51 | 75,3% |
2018 | 81.800.188 | 1,40% | 1.126.305 | -55.000 | 30.1 | 1,96 | 50 | 75,1% |
2017 | 80.673.883 | 1,39% | 1.109.894 | -55.000 | 30.1 | 1,96 | 50 | 74,8% |
2016 | 79.563.989 | 1,37% | 1.071.774 | -55.000 | 30.1 | 1,96 | 49 | 74,5% |
2015 | 78.492.215 | 1,25% | 945,939 | -100.469 | 29,7 | 1,91 | 48 | 74,2% |
2010 | 73.762.519 | 1,12% | 800.034 | -115.380 | 27.0 | 1,82 | 45 | 71,4% |
2005 | 69.762.347 | 1,23% | 827.788 | -9,689 | 24.1 | 1,92 | 43 | 68,2% |
2000 | 65.623.405 | 1,33% | 836.148 | -43.670 | 21,2 | 2,40 | 40 | 64,5% |
1995 | 61.442.664 | 1,74% | 1.015.289 | -179,685 | 18,6 | 3,70 | 38 | 59,4% |
1990 | 56.366.217 | 3,55% | 1.803.806 | 299.446 | 17,2 | 5,62 | 35 | 56,2% |
1985 | 47.347.186 | 4,14% | 1.739.388 | 401.534 | 17,2 | 6,53 | 29 | 53,4% |
1980 | 38.650.246 | 3,38% | 1.184.095 | 80.664 | 18.0 | 6.28 | 24 | 49,7% |
1975 | 32.729.772 | 2,80% | 843,181 | 15.527 | 18.1 | 6.24 | 20 | 45,7% |
1970 | 28.513.866 | 2,70% | 711.799 | 10.351 | 17,7 | 6,68 | 18 | 41,2% |
1965 | 24,954,873 | 2,64% | 609.592 | -1,568 | 18.0 | 6,91 | 15 | 37,1% |
1960 | 21.906.914 | 2,57% | 522.557 | -389 | 19,6 | 6,91 | 13 | 33,7% |
1955 | 19.294.127 | 2,42% | 434,972 | -218 | 20,9 | 6,91 | 12 | 30,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Iran
-40.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 83.992.949 | 1,36% | 1.100.147 | -55.000 | 32.0 | 2,15 | 52 | 75,5% |
2025 | 88,774,776 | 1,11% | 956.365 | -40.000 | 34,2 | 2,15 | 55 | 76,3% |
2030 | 92.663.708 | 0,86% | 777.786 | -40.000 | 36,2 | 2,15 | 57 | 76,8% |
2035 | 95.843.973 | 0,68% | 636.053 | -40.000 | 37,6 | 2,15 | 59 | 77,3% |
2040 | 98.593.620 | 0,57% | 549,929 | -40.000 | 38,6 | 2,15 | 61 | 77,8% |
2045 | 101.032.191 | 0,49% | 487.714 | -40.000 | 39.4 | 2,15 | 62 | 78,1% |
2050 | 103.098.075 | 0,41% | 413.177 | 40,2 | 2,15 | 63 | 78,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Iran
Nhân khẩu học của Iran
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
77,33 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
10,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
12,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Iran
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Tehran | 7.153.309 |
2 | Mashhad | 2.307.177 |
3 | Isfahan | 1.547.164 |
4 | Karaj | 1.448.075 |
5 | Tabriz | 1.424.641 |
6 | Shiraz | 1.249.942 |
7 | Qom | 900.000 |
8 | Ahvaz | 841.145 |
9 | Chi nhánh Pasragad | 787.878 |
10 | Kahriz | 766.706 |
11 | Kermanshah | 621.100 |
12 | Rasht | 594.590 |
13 | Kerman | 577.514 |
14 | Orumiyeh | 577.307 |
15 | Zahedan | 551,980 |
16 | Hamadan | 528,256 |
17 | Azadshahr | 514.102 |
18 | Arak | 503.647 |
19 | Yazd | 477.905 |
20 | Ardabil | 410,753 |
21 | Abadan | 370.180 |
22 | Zanjan | 357.471 |
23 | Bandar Abbas | 352.173 |
24 | Sanandaj | 349.176 |
25 | Qazvin | 333.635 |
26 | Khorramshahr | 330.606 |
27 | Khorramabad | 329.825 |
28 | Khomeyni Shahr | 277.334 |
29 | Sari | 255.396 |
30 | Borujerd | 251,958 |
31 | Qarchak | 251.834 |
32 | Gorgan | 244,937 |
33 | Sabzevar | 226.183 |
34 | Najafabad | 223.450 |
35 | Neyshabur | 220.929 |
36 | Nazarabad | 213.388 |
37 | Bukan | 213.331 |
38 | Sirjan | 207.645 |
39 | Babol | 202.796 |
40 | Amol | 199.382 |
41 | Birjand | 196.982 |
42 | Bojnurd | 192.041 |
43 | Varamin | 179.603 |
44 | Người Mã Lai | 176.573 |
45 | Saveh | 175.533 |
46 | Khowy | 175.370 |
47 | Bushehr | 165.377 |
48 | Mahabad | 162.434 |
49 | Saqqez | 151.237 |
50 | Marvdasht | 148.858 |
51 | Rafsanjan | 147.680 |
52 | Ilam | 140,940 |
53 | Miandoab | 132.819 |
54 | Shahrud | 131.889 |
55 | Gonbad-e Kavus | 131.416 |
56 | Iranshahr | 131.232 |
57 | Shahr-e Kord | 129.153 |
58 | Torbat-e Heydariyeh | 125.633 |
59 | Semnan | 124.826 |
60 | Marand | 124.191 |
61 | Zabol | 121.989 |
62 | Quchan | 111.752 |
63 | Masjed Soleyman | 111.510 |
64 | Bandar-e Anzali | 110.826 |
65 | Baneh | 104.799 |
66 | Parsabad | 101.661 |
67 | Kuhdasht | 100,208 |
68 | Bam | 99.268 |
69 | Akbarabad | 98.342 |
70 | Fasa | 98.061 |