Dân số Slovakia
- Dân số hiện tại của Slovakia là 5.462.983 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Slovakia đến năm 2020 ước tính là 5.459.642 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Slovakia chiếm 0,07% tổng dân số thế giới.
- Slovakia xếp thứ 118 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Slovakia là 114 người trên một km vuông (294 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất là 48.088 km vuông (18.567 dặm vuông)
- 53,7% dân số thành thị (2.930.688 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Slovakia là 41,2 tuổi.
Dân số Slovakia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5.459.642 | 0,05% | 2.629 | 1.485 | 41,2 | 1,50 | 114 | 53,7% |
2019 | 5.457.013 | 0,07% | 3.999 | 1.485 | 39,6 | 1,40 | 113 | 53,7% |
2018 | 5.453.014 | 0,09% | 5.114 | 1.485 | 39,6 | 1,40 | 113 | 53,7% |
2017 | 5,447,900 | 0,11% | 5.897 | 1.485 | 39,6 | 1,40 | 113 | 53,7% |
2016 | 5.442.003 | 0,12% | 6.392 | 1.485 | 39,6 | 1,40 | 113 | 53,8% |
2015 | 5,435,611 | 0,12% | 6.263 | 2.269 | 39,2 | 1,38 | 113 | 53,9% |
2010 | 5.404.294 | 0,02% | 1,066 | -1,771 | 37.3 | 1,32 | 112 | 54,7% |
2005 | 5.398.963 | 0,00% | -50 | 240 | 35.4 | 1,22 | 112 | 55,6% |
2000 | 5.399.211 | 0,09% | 4,748 | -593 | 33,9 | 1,40 | 112 | 56,2% |
1995 | 5.375.470 | 0,33% | 17.403 | -3.022 | 32.4 | 1.87 | 112 | 56,5% |
1990 | 5.288.454 | 0,47% | 24.331 | -7.062 | 31,2 | 2,15 | 110 | 56,5% |
1985 | 5.166.798 | 0,67% | 34.013 | -6,955 | 30.0 | 2,27 | 107 | 54,2% |
1980 | 4.996.731 | 1,01% | 48.838 | -1,939 | 28.8 | 2,46 | 104 | 51,6% |
1975 | 4.752.540 | 0,92% | 42.740 | -3.051 | 28.4 | 2,51 | 99 | 46,3% |
1970 | 4,538,841 | 0,70% | 31.078 | -11.568 | 28.3 | 2,54 | 94 | 41,1% |
1965 | 4,383,452 | 1,15% | 48.665 | -5,285 | 28.0 | 2,91 | 91 | 37,0% |
1960 | 4.140.129 | 1,65% | 64,945 | 3.597 | 27,6 | 3,24 | 86 | 33,5% |
1955 | 3.815.402 | 2,11% | 75.766 | 13.705 | 27.4 | 3,50 | 79 | 31,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Slovakia
1.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5.459.642 | 0,09% | 4.806 | 1.485 | 41,2 | 1,50 | 114 | 53,7% |
2025 | 5.449.599 | -0,04% | -2,009 | 1.000 | 43,2 | 1,50 | 113 | 54,2% |
2030 | 5.403.400 | -0,17% | -9,240 | 1.000 | 45,2 | 1,50 | 112 | 55,5% |
2035 | 5.322.000 | -0,30% | -16.280 | 1.000 | 46,9 | 1,50 | 111 | 57,4% |
2040 | 5.216.735 | -0,40% | -21.053 | 1.000 | 48.3 | 1,50 | 108 | 59,9% |
2045 | 5.101.391 | -0,45% | -23.069 | 1.000 | 49.1 | 1,50 | 106 | 62,7% |
2050 | 4.983.648 | -0,47% | -23.549 | 49.1 | 1,50 | 104 | 65,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Slovakia
Nhân khẩu học của Slovakia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
78,00 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
4,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
4,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Slovakia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Bratislava | 423.737 |
2 | Kosice | 236.563 |
3 | Presov | 94,718 |
4 | Nitra | 86.329 |
5 | Zilina | 85,985 |
6 | Banska Bystrica | 82.336 |
7 | Trnava | 69.785 |
8 | Martin | 60.817 |
9 | Trencin | 58.278 |
10 | Poprad | 57.431 |
11 | Prievidza | 52,987 |
12 | Zvolen | 44.502 |
13 | Povazska Bystrica | 43,936 |
14 | Nove Zamky | 42.044 |
15 | Michalovce | 40.360 |
16 | Spisska Nova Ves | 39.195 |
17 | Levice | 37.574 |
18 | Komarno | 36.279 |
19 | Humenne | 35.367 |
20 | Liptovsky Mikulas | 33.509 |
21 | Bardejov | 33.060 |
22 | Ruzomberok | 30,806 |
23 | Piestany | 30.000 |
24 | Lucenec | 28.159 |
25 | Dubnica nad Vahom | 26.617 |
26 | Rimavska Sobota | 25.235 |
27 | Cadca | 24.670 |
28 | Sala | 24.513 |
29 | Partizanske | 24.370 |
30 | Hlohovec | 23,930 |
31 | Dunajska Streda | 23.639 |
32 | Vranov nad Topl’ou | 23.246 |
33 | Trebisov | 22.947 |
34 | Snina | 22.221 |
35 | Senica | 21.741 |
36 | Nove Mesto nad Vahom | 21.527 |
37 | Kezmarok | 21.391 |
38 | Pezinok | 21.343 |
39 | Brezno | 21.331 |
40 | Ziar nad Hronom | 19.392 |
41 | Roznava | 19.261 |
42 | Dolny Kubin | 18.995 |
43 | Banovce nad Bebravou | 18,933 |
44 | Puchov | 18.833 |
45 | Handlova | 18.018 |
46 | Malacky | 17.773 |
47 | Kysucke Nove Mesto | 16.558 |
48 | Galanta | 16.365 |
49 | Stara L’ubovna | 16.000 |
50 | Zlate Moravce | 15.618 |
51 | Detva | 15.020 |
52 | Skalica | 15.013 |