Dân số Sierra Leone
- Dân số hiện tại của Sierra Leone là 8.181.336 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Sierra Leone 2020 ước tính vào khoảng 7.976.983 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Sierra Leone tương đương 0,1% tổng dân số thế giới.
- Sierra Leone xếp hạng thứ 103 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Sierra Leone là 111 người trên một km vuông (286 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 72.180 km vuông (27.869 dặm vuông)
- 43,3% dân số là thành thị (3.453.971 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Sierra Leone là 19,4 tuổi.
Dân số Sierra Leone (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 7.976.983 | 2,10% | 163.768 | -4.200 | 19.4 | 4,32 | 111 | 43,3% |
2019 | 7.813.215 | 2,13% | 163.065 | -4.200 | 18,9 | 4,73 | 108 | 42,9% |
2018 | 7.650.150 | 2,16% | 161.727 | -4.200 | 18,9 | 4,73 | 106 | 42,4% |
2017 | 7.488.423 | 2,18% | 159.589 | -4.200 | 18,9 | 4,73 | 104 | 42,0% |
2016 | 7.328.834 | 2,19% | 156.920 | -4.200 | 18,9 | 4,73 | 102 | 41,6% |
2015 | 7.171.914 | 2,25% | 151,256 | -4.200 | 18,7 | 4,84 | 99 | 41,2% |
2010 | 6.415.634 | 2,59% | 154.002 | 12.000 | 18,2 | 5.57 | 89 | 39,1% |
2005 | 5,645,624 | 4,25% | 212.211 | 100.000 | 17,9 | 6,11 | 78 | 37,0% |
2000 | 4,584,571 | 1,27% | 56.123 | -30.000 | 17,7 | 6,48 | 64 | 35,5% |
1995 | 4.303.957 | -0,07% | -3,161 | -90.000 | 17,7 | 6,69 | 60 | 34,2% |
1990 | 4,319,762 | 2,57% | 102.890 | 12,549 | 18.0 | 6,72 | 60 | 33,2% |
1985 | 3.805.311 | 2,35% | 83.363 | 0 | 18.3 | 6,72 | 53 | 31,9% |
1980 | 3.388.495 | 2,21% | 70.268 | 0 | 18.8 | 6,65 | 47 | 29,6% |
1975 | 3.037.154 | 2,04% | 58.453 | 0 | 19,5 | 6,57 | 42 | 27,3% |
1970 | 2.744.891 | 1,82% | 47.334 | 0 | 20.3 | 6,41 | 38 | 23,5% |
1965 | 2.508.219 | 1,59% | 38.117 | 0 | 20,8 | 6,25 | 35 | 20,1% |
1960 | 2.317.636 | 1,36% | 30.364 | 0 | 21.0 | 6,03 | 32 | 17,2% |
1955 | 2.165.815 | 1,19% | 24.922 | 0 | 20,9 | 6,03 | 30 | 14,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Sierra Leone
-4.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 7.976.983 | 2,15% | 161.014 | -4.200 | 19.4 | 4,32 | 111 | 43,3% |
2025 | 8.805.821 | 2,00% | 165.768 | -4.000 | 20.3 | 4,32 | 122 | 45,6% |
2030 | 9,648,691 | 1,84% | 168.574 | -4.000 | 21,5 | 4,32 | 134 | 48,2% |
2035 | 10.497.563 | 1,70% | 169.774 | -4.000 | 22,7 | 4,32 | 145 | 51,0% |
2040 | 11.338.661 | 1,55% | 168.220 | -4.000 | 23,9 | 4,32 | 157 | 53,9% |
2045 | 12.160.746 | 1,41% | 164.417 | -4.000 | 25,2 | 4,32 | 168 | 56,8% |
2050 | 12,944,873 | 1,26% | 156.825 | 26,5 | 4,32 | 179 | 59,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Sierra Leone Nhân khẩu học
Nhân khẩu học của Sierra Leone
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
55,92 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
70,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
96,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Sierra Leone
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Freetown | 802.639 |
2 | Bo | 174.354 |
3 | Kenema | 143.137 |
4 | Koidu | 88.000 |
5 | Makeni | 87.679 |
6 | Lunsar | 22.461 |
7 | Port Loko | 21.308 |
8 | Waterloo | 19.750 |
9 | Kabala | 17,948 |
10 | Segbwema | 16.532 |