Dân số Ả Rập Xê Út

  • Dân số hiện tại của Ả Rập Xê Út là 35.497.403 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Ả Rập Xê Út đến năm 2020 ước tính vào khoảng 34.813.871 người vào giữa năm theo số liệu của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Ả Rập Xê Út chiếm 0,45% tổng dân số thế giới.
  • Ả Rập Xê Út xếp thứ 41 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Ả Rập Xê Út là 16 người trên một km vuông (42 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 2.149.690 km vuông (830.000 dặm vuông)
  • 84,0% dân số là thành thị (29.255.576 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Ả Rập Xê Út là 31,8 tuổi.

Dân số Ả Rập Xê Út (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 34.813.871 1,59% 545.343 134,979 31,8 2,34 16 84,0%
2019 34.268.528 1,68% 565.772 134,979 30.3 2,64 16 83,8%
2018 33.702.756 1,82% 601.577 134,979 30.3 2,64 16 83,5%
2017 33.101.179 2,03% 657,732 134,979 30.3 2,64 15 83,2%
2016 32.443.447 2,29% 725.780 134,979 30.3 2,64 15 83,0%
2015 31.717.667 2,95% 859.241 344.561 30.0 2,73 15 82,8%
2010 27.421.461 2,86% 721.056 214.619 26.0 3,23 13 82,1%
2005 23.816.183 2,88% 630.468 149.599 23,7 3,65 11 81,3%
2000 20.663.843 2,08% 405.011 -70.000 21.3 4,40 10 80,2%
1995 18.638.787 2,80% 481.000 -22.000 19.4 5,55 9 79,1%
1990 16.233.785 4,35% 622,958 143.365 19,5 6.22 8 77,0%
1985 13.118.993 6,24% 685,503 276.706 19.3 7,02 6 73,0%
1980 9,691,476 5,49% 454.397 157.744 18.4 7.28 5 66,2%
1975 7.419.493 4,92% 316.621 96.664 18.0 7.30 3 58,4%
1970 5.836.389 3,80% 198.551 37.401 18.0 7.26 3 48,7%
1965 4.843.635 3,46% 151.419 25.198 18,2 7.26 2 38,8%
1960 4.086.539 2,81% 105.677 5,194 18,5 7.18 2 31,3%
1955 3.558.155 2,65% 87.364 5.258 18.8 7.18 2 26,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Ả Rập Xê Út

39.020

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 34.813.871 1,88% 619,241 134,979 31,8 2,34 16 84,0%
2025 37.248.919 1,36% 487.010 54.187 33.3 2,34 17 85,5%
2030 39.322.338 1,09% 414.684 55.950 35.0 2,34 18 86,8%
2035 41.073.374 0,88% 350.207 58.318 36.3 2,34 19 88,1%
2040 42.473.031 0,67% 279,931 38.868 37,6 2,34 20 89,2%
2045 43.648.838 0,55% 235.161 38.931 38,9 2,34 20 90,3%
2050 44.562.476 0,42% 182.728 40,2 2,34 21 91,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Ả Rập Xê Út

Nhân khẩu học của Ả Rập Xê Út

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

75,69 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

5,3 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

6,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Ả Rập Xê Út

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Riyadh 4.205.961
2 Jeddah 2,867,446
3 Thánh địa 1.323.624
4 Medina 1.300.000
5 Sultanah 946.697
6 Dammam 768.602
7 Ta’if 530.848
8 Tabuk 455.450
9 Al Kharj 425.300
10 Buraydah 391.336
11 Khamis Mushait 387.553
12 Al Hufuf 293.179
13 Al Mubarraz 290,802
14 Hafar Al-Batin 271.642
15 Kêu 267.005
16 Najran 258.573
17 Al Jubayl 237.274
18 Abha 210.886
19 Yanbu 200.161
20 Khobar 165.799
21 Arar 148.540
22 Sakakah 128.332
23 Jizan 105,198
24 Qurayyat 102.903
25 Dhahran 99.540
26 Al Qatif 98.259
27 Al Bahah 88.419
28 Tarut 85.371
29 Qal`at Bishah 81.828
30 Ar Rass 81.728
31 Ash Shafa 72.190
32 Sayhat 66,702
33 Al Mithnab 60.870
34 Al Khafji 54.857
35 Ad Dawadimi 54.474
36 Sabya 54.108
37 Az Zulfi 53.144
38 Abu `Arish 49.171
39 Safwa 45.876
40 Afif 45.525
41 Rabigh 41,759
42 Rahimah 41.188
43 Turaif 40.819
44 Tubarjal 40.019
45 Ad Dilam 35.371
46 Umm Lajj 33.874
47 Al-`Ula 32.413
48 Abqaiq 29.474
49 Badr Hunayn 27,257
50 Samitah 26,945
51 Al Wajh 26.636
52 Al Bukayriyah 25.153
53 An Nimas 24.153
54 Như Sulayyil 24.097
55 Turabah 23.235
56 Al Jumum 22.207
57 Duba 22.000
58 Tại Taraf 21.386
59 Qaisumah 20.685
60 Al Battaliyah 16.606
61 Al Munayzilah 16.296

You may also like...