Quần thể Saint Kitts và Nevis
- Dân số hiện tại của Saint Kitts và Nevis là 53.674 người vào năm 2021, dựa trên ước tính mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Saint Kitts And Nevis tương đương với 0,00068% tổng dân số thế giới.
- Saint Kitts And Nevis xếp hạng thứ 211 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Saint Kitts và Nevis là 205 người trên một km vuông (530 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 260 km vuông (100 dặm vuông)
- 32,9% dân số thành thị (17.523 người vào năm 2020)
Dân số Saint Kitts và Nevis (năm 2019 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 53.199 | 0,77% | 399 | 205 | 32,9% |
2019 | 52.823 | 0,73% | 382 | 203 | 32,9% |
2018 | 52.441 | 0,76% | 396 | 202 | 32,8% |
2017 | 52.045 | 0,81% | 420 | 200 | 32,7% |
2016 | 51.625 | 0,82% | 422 | 199 | 32,7% |
2015 | 51,203 | 0,88% | 437 | 197 | 32,7% |
2010 | 49.016 | 0,9% | 432 | 189 | 32,9% |
2005 | 46.857 | 1,23% | 557 | 180 | 33,2% |
2000 | 44.074 | 0,93% | 400 | 170 | 33,7% |
1995 | 42.074 | 0,89% | 363 | 162 | 34,4% |
1990 | 40,259 | -0,78% | -321 | 155 | 35,1% |
1985 | 41.866 | -0,63% | -268 | 161 | 35,4% |
1980 | 43.205 | -0,49% | -213 | 166 | 35,9% |
1975 | 44.272 | -0,27% | -122 | 170 | 35% |
1970 | 44.883 | -1,83% | -866 | 173 | 34,1% |
1965 | 49.214 | -0,79% | -396 | 189 | 26,6% |
1960 | 51.195 | 1,09% | 541 | 197 | 27,6% |
1955 | 48.492 | 1,04% | 489 | 187 | 27% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Saint Kitts và Nevis
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 53.199 | 0,77% | 399 | 205 | 32,9% |
2025 | 54.741 | 0,57% | 308 | 211 | 33,8% |
2030 | 55.832 | 0,4% | 218 | 215 | 35,2% |
2035 | 56.490 | 0,23% | 132 | 217 | 37,2% |
2040 | 56.730 | 0,08% | 48 | 218 | 39,9% |
2045 | 56.610 | -0,04% | -24 | 218 | 42,6% |
2050 | 56.161 | -0,16% | -90 | 216 | 45,5% |