Dân số Nicaragua

  • Dân số hiện tại của Nicaragua là 6.723.975 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nicaragua 2020 ước tính vào khoảng 6.624.554 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nicaragua chiếm 0,08% tổng dân số thế giới.
  • Nicaragua xếp hạng thứ 110 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Nicaragua là 55 người trên một km vuông (143 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 120.340 km vuông (46.464 dặm vuông)
  • 57,2% dân số là thành thị (3.786.513 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Nicaragua là 26,5 tuổi.

Dân số Nicaragua (2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.624.554 1,21% 79.052 -21.272 26,5 2,42 55 57,2%
2019 6,545,502 1,24% 80.001 -21.272 25.0 2,52 54 57,0%
2018 6.465.501 1,26% 80.655 -21.272 25.0 2,52 54 56,9%
2017 6.384.846 1,28% 80.872 -21.272 25.0 2,52 53 56,8%
2016 6.303.974 1,30% 80,734 -21.272 25.0 2,52 52 56,7%
2015 6.223.240 1,33% 79.835 -27.004 24,6 2,54 52 56,6%
2010 5.824.065 1,38% 77.075 -31.002 22,9 2,68 48 56,1%
2005 5,438,690 1,42% 73.878 -34,802 21.1 2,91 45 55,3%
2000 5,069,302 1,73% 83.423 -29.004 19.3 3,40 42 54,7%
1995 4.652.185 2,20% 95.750 -24.008 17,9 4,20 39 54,0%
1990 4.173.434 2,25% 87.819 -30.006 16,9 5,00 35 52,7%
1985 3.734.341 2,72% 93.764 -22.004 16.4 5,85 31 51,3%
1980 3.265.519 3,07% 91.732 -11,606 16.4 6,35 27 50,1%
1975 2.806.857 3,13% 80.069 -7,596 16,2 6,75 23 48,7%
1970 2.406.513 3,07% 67.626 -3,802 15,8 6,95 20 46,9%
1965 2.068.381 3,13% 59.050 -2,804 15.4 7.20 17 42,6%
1960 1.773.129 3,29% 53.005 -2,204 16.4 7.45 15 39,6%
1955 1.508.102 3,09% 42.622 -2,162 17.4 7.20 13 37,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Nicaragua

-8.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.624.554 1,26% 80.263 -21.272 26,5 2,42 55 57,2%
2025 7,008,003 1,13% 76.690 -16.034 28.3 2,42 58 58,1%
2030 7.391.881 1,07% 76,776 -8.000 30.0 2,42 61 59,4%
2035 7.739.739 0,92% 69.572 -8.000 31,7 2,42 64 60,8%
2040 8.048.745 0,79% 61,801 -8.000 33,5 2,42 67 62,5%
2045 8.314.449 0,65% 53.141 -8.000 35,2 2,42 69 64,3%
2050 8.531.048 0,52% 43.320 37.1 2,42 71 65,9%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Nicaragua

Nhân khẩu học của Nicaragua

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

75,23 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

14,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

17,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Nicaragua

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Managua 973.087
2 Leon 144.538
3 Masaya 130.113
4 Chinandega 126.387
5 Matagalpa 109.089
6 Esteli 96.422
7 Granada 89.409
8 Jinotega 55.000
9 El Viejo 53.504
10 Nueva Guinea 52,929
11 Tipitapa 50.000
11 Juigalpa 50.000
11 Ciudad Sandino 50.000
12 Bluefields 44.373
13 Diriamba 35.008
14 Ocotal 33,928
15 Puerto Cabezas 33.635
16 Chichigalpa 33.137
17 Rivas 30.000
18 San Rafael del Sur 29.836
19 Jinotepe 29.507
20 Boaco 29.046
21 Nagarote 26.270
22 Jalapa 24.037
23 La Paz Centro 23.481
24 San Marcos 23.347
25 Masatepe 21.452
26 Nandaime 20.810
27 El Rama 20.456
28 Somoto 20.316
29 Corinto 19.183
30 Rio Blanco 17.018
31 Camoapa 16.653
32 El Crucero 16.469
33 Siuna 16.056
34 Somotillo 15.385

You may also like...