Dân số Nhật Bản

  • Dân số hiện tại của Nhật Bản là 125.987.193 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nhật Bản năm 2020 ước tính là 126.476.461 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nhật Bản chiếm 1,62% tổng dân số thế giới.
  • Nhật Bản xếp thứ 11 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Nhật Bản là 347 người trên một km vuông (899 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 364.555 km vuông (140.755 dặm vuông)
  • 91,8% dân số là thành thị (116.099.672 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Nhật Bản là 48,4 tuổi.

Dân số Nhật Bản (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 126.476.461 -0,30% -383.840 71.560 48.4 1,37 347 91,8%
2019 126.860.301 -0,27% -341,891 71.560 46,7 1,40 348 91,7%
2018 127.202.192 -0,24% -300,533 71.560 46,7 1,40 349 91,6%
2017 127.502.725 -0,20% -260.540 71.560 46,7 1,40 350 91,5%
2016 127.763.265 -0,17% -221.868 71.560 46,7 1,40 350 91,4%
2015 127.985.133 -0,09% -111.444 71.627 46.4 1,41 351 91,4%
2010 128.542.353 0,03% 43.247 55.516 44,7 1,34 353 90,8%
2005 128.326.116 0,13% 160.388 32.840 43.0 1,30 352 86,0%
2000 127.524.174 0,18% 231.738 -20.067 41,2 1,37 350 78,7%
1995 126.365.484 0,30% 372.049 9.257 39.4 1,48 347 78,0%
1990 124.505.240 0,43% 524.352 -59,668 37.3 1,65 342 77,3%
1985 121.883.482 0,68% 813.308 10.000 35.0 1,76 334 76,7%
1980 117.816.940 0,94% 1.080.716 41.001 32,5 1.83 323 76,2%
1975 112.413.359 1,39% 1.496.822 142.987 30.3 2,13 308 75,7%
1970 104.929.251 1,28% 1.296.450 164.541 28.8 2,04 288 71,9%
1965 98.447.002 1,00% 954.677 -30.270 27,2 2,03 270 67,9%
1960 93.673.615 1,02% 931.072 -20.000 25.4 2,17 257 63,3%
1955 89.018.257 1,46% 1.243.235 0 23,6 2,96 244 58,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Nhật Bản

48,776

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 126.476.461 -0,24% -301,734 71.560 48.4 1,37 347 91,8%
2025 123.975.982 -0,40% -500.096 64.628 50,5 1,37 340 92,5%
2030 120.758.057 -0,52% -643.585 46.626 52.1 1,37 331 93,3%
2035 117.166.141 -0,60% -718.383 48.599 53.3 1,37 321 94,3%
2040 113.356.476 -0,66% -761,933 48.586 54.1 1,37 311 95,3%
2045 109.529.351 -0,68% -765.425 48.663 54,6 1,37 300 96,3%
2050 105.804.027 -0,69% -745.065 54,7 1,37 290 97,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Nhật Bản

Nhân khẩu học của Nhật Bản

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

85,03 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

1,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

2,2 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Nhật Bản

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Tokyo 8.336.599
2 Yokohama 3.574.443
3 Osaka 2.592.413
4 Nagoya 2.191.279
5 Sapporo 1.883.027
6 Kobe 1.528.478
7 Kyoto 1.459.640
8 Fukuoka 1.392.289
9 Kawasaki 1.306.785
10 Saitama 1.193.350
11 Hiroshima 1.143.841
12 Yono 1.077.730
13 Sendai 1,063,103
14 Kitakyushu 997.536
15 Chiba 919.729
16 Sakai 782.339
17 Shizuoka 701.561
18 Kumamoto 680.423
19 Okayama 639.652
20 Hamamatsu 605.098
21 Hachioji 579.399
22 Honcho 560.743
23 Kagoshima 555.352
24 Niigata 505.272
25 Himeji 481.493
26 Matsudo 470.277
27 Nishinomiya-hama 468,925
28 Kawaguchi 468.565
29 Kanazawa 458,937
30 Utsunomiya 449.865
31 Oita 448.907
32 Matsuyama 443.322
33 Amagasaki 442.173
34 Kurashiki 437.581
35 Yokosuka 428.992
36 Nagasaki 410,204
37 Hirakata 406.331
38 Machida 399,969
39 Gifu-shi 397.714
40 Fujisawa 394.624
41 Toyonaka 384.459
42 Fukuyama 383.298
43 Toyohashi 378.374
44 Minato 375.339
45 Nara-shi 367.353
46 Toyota 362.383
47 Nagano 360.176
48 Iwaki 357.309
49 Asahikawa 356.612
50 Takatsuki 354.468
51 Okazaki 352.361
52 Suita 351.630
53 Wakayama 351.000
54 Koriyama 340.560
55 Kashiwa 340.221
56 Tokorozawa 339.435
57 Kawagoe 337.931
58 Kochi 335.570
59 Takamatsu 334.223
60 Toyama 325.532
61 Akita 320.069
62 Koshigaya 317.437
63 Miyazaki 311.203
64 Naha 300.795
65 Kasugai 298.589
66 Aomori 298.394
67 Otsu 298.164
68 Akashi 297.279
69 Yokkaichi 295.841
70 Morioka 295.172

You may also like...