Dân số Đông Timor
- Dân số hiện tại của Đông Timor là 1.350.086 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Đông Timor đến năm 2020 ước tính vào khoảng 1.318.445 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Đông Timor chiếm 0,02% tổng dân số thế giới.
- Đông Timor xếp thứ 156 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Đông Timor là 89 người trên một km vuông (230 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 14.870 km vuông (5.741 dặm vuông)
- 32,8% dân số là thành thị (432.649 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Đông Timor là 20,8 tuổi.
Dân số Đông Timor (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.318.445 | 1,96% | 25.326 | -5.385 | 20,8 | 4,10 | 89 | 32,8% |
2019 | 1.293.119 | 1,98% | 25.145 | -5.385 | 19.8 | 4,34 | 87 | 32,4% |
2018 | 1.267.974 | 1,99% | 24.716 | -5.385 | 19.8 | 4,34 | 85 | 31,9% |
2017 | 1.243.258 | 1,97% | 23.970 | -5.385 | 19.8 | 4,34 | 84 | 31,5% |
2016 | 1.219.288 | 1,92% | 22.986 | -5.385 | 19.8 | 4,34 | 82 | 31,1% |
2015 | 1.196.302 | 1,81% | 20.556 | -5,606 | 19,6 | 4,40 | 80 | 30,6% |
2010 | 1.093.523 | 1,90% | 19.678 | -7,615 | 18,2 | 5.30 | 74 | 28,1% |
2005 | 995.135 | 2,39% | 22.154 | -5,574 | 17,6 | 6,25 | 67 | 26,9% |
2000 | 884.366 | 0,93% | 8.006 | -16.315 | 17,6 | 5,80 | 59 | 23,9% |
1995 | 844.334 | 2,73% | 21.304 | 0 | 20.4 | 5,60 | 57 | 23,3% |
1990 | 737.814 | 2,35% | 16.152 | 0 | 20,6 | 5,40 | 50 | 21,2% |
1985 | 657.053 | 1,84% | 11.430 | 0 | 20.1 | 5,50 | 44 | 18,8% |
1980 | 599.905 | -0,95% | -5,864 | -10.280 | 19.4 | 5,00 | 40 | 16,1% |
1975 | 629.227 | 1,94% | 11,532 | 0 | 19,7 | 5,50 | 42 | 15,4% |
1970 | 571.565 | 1,92% | 10.376 | 0 | 19,9 | 5,80 | 38 | 13,6% |
1965 | 519.686 | 1,83% | 9.031 | 0 | 19.4 | 6,20 | 35 | 12,0% |
1960 | 474.532 | 1,56% | 7.062 | 0 | 18,9 | 6,40 | 32 | 10,6% |
1955 | 439.223 | 1,15% | 4.893 | 0 | 18.4 | 6,55 | 30 | 10,5% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Đông Timor
-5.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 1.318.445 | 1,96% | 24.429 | -5.385 | 20,8 | 4,10 | 89 | 32,8% |
2025 | 1.446.506 | 1,87% | 25.612 | -5.000 | 21,9 | 4,10 | 97 | 35,3% |
2030 | 1.574.057 | 1,70% | 25.510 | -5.000 | 23.1 | 4,10 | 106 | 38,1% |
2035 | 1.695.764 | 1,50% | 24.341 | -5.000 | 24.1 | 4,10 | 114 | 41,3% |
2040 | 1.809.275 | 1,30% | 22.702 | -5.000 | 25,2 | 4,10 | 122 | 44,8% |
2045 | 1.916.110 | 1,15% | 21.367 | -5.000 | 26.8 | 4,10 | 129 | 48,6% |
2050 | 2.019.291 | 1,05% | 20.636 | 28.3 | 4,10 | 136 | 52,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Đông Timor
Nhân khẩu học của Đông Timor
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
70,18 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
31,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
39,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Đông Timor
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Dili | 150.000 |
2 | Maliana | 22.000 |
3 | Suai | 21.539 |
4 | Likisa | 19.000 |
5 | Aileu | 17.356 |
6 | Lospalos | 17.186 |
7 | Maubara | 16.300 |
8 | Venilale | 16.000 |
8 | Baukau | 16.000 |