Dân số Turkmenistan

  • Dân số hiện tại của Turkmenistan là 6.142.982 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Turkmenistan đến năm 2020 ước tính vào khoảng 6.031.200 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Turkmenistan chiếm 0,08% tổng dân số thế giới.
  • Turkmenistan xếp hạng thứ 113 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Turkmenistan là 13 người trên km vuông (33 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 469.930 km vuông (181.441 dặm vuông)
  • 52,5% dân số là thành thị (3.167.354 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Turkmenistan là 26,9 tuổi.

Dân số của Turkmenistan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.031.200 1,50% 89.111 -5.000 26,9 2,79 13 52,5%
2019 5.942.089 1,56% 91.188 -5.000 25,9 2,96 13 52,1%
2018 5.850.901 1,62% 93.234 -5.000 25,9 2,96 12 51,6%
2017 5.757.667 1,68% 95.299 -5.000 25,9 2,96 12 51,2%
2016 5.662.368 1,74% 97.081 -5.000 25,9 2,96 12 50,7%
2015 5.565.287 1,81% 95.615 -10.000 25,6 3,00 12 50,3%
2010 5.087.213 1,36% 66.513 -12,543 24.4 2,65 11 48,5%
2005 4.754.646 1,03% 47.703 -25,177 23.0 2,76 10 47,1%
2000 4,516,133 1,42% 61.658 -12,935 21,7 3.03 10 45,9%
1995 4.207.841 2,69% 104.775 8.727 20.1 4.03 9 44,8%
1990 3.683.967 2,58% 87.990 -7,940 19,6 4,55 8 45,1%
1985 3.244.018 2,43% 73.442 -7,159 19.4 4,79 7 46,0%
1980 2,876,808 2,64% 70.289 -1.014 18,7 5,60 6 47,1%
1975 2,525,364 2,84% 66.038 5,069 18.0 6.19 5 47,6%
1970 2.195.175 3,01% 60.515 5,629 17,7 6,56 5 47,8%
1965 1.892.599 3,37% 57.868 5.357 18,7 6,80 4 47,1%
1960 1.603.258 3,28% 47.725 6,004 21,7 6,20 3 46,4%
1955 1.364.635 2,42% 30.728 1.745 23.0 5.30 3 45,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Turkmenistan

-4.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 6.031.200 1,62% 93.183 -5.000 26,9 2,79 13 52,5%
2025 6.437.589 1,31% 81.278 -4.000 28.0 2,79 14 55,0%
2030 6,782,355 1,05% 68,953 -4.000 28.8 2,79 14 57,8%
2035 7.099.000 0,92% 63.329 -4.000 29,5 2,79 15 60,5%
2040 7.408.530 0,86% 61,906 -4.000 30,2 2,79 16 63,2%
2045 7.701.112 0,78% 58.516 -4.000 31,6 2,79 16 65,8%
2050 7.949.281 0,64% 49.634 33.0 2,79 17 68,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Turkmenistan

Nhân khẩu học của Turkmenistan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

68,63 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

39,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

47,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Turkmenistan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Ashgabat 727.700
2 Turkmenabat 234.817
3 Dasoguz 166.500
4 Mary 114.680
5 Balkanabat 87.822
6 Bayramaly 75.797
7 Turkmenbasy 68.292
8 Tejen 67.294
9 Abadan 39.481
10 Yoloeten 37.705
11 Gowurdak 34.745
12 Atamyrat 33.242
13 Koeneuergench 30.000
14 Annau 27.526
15 Yylanly 26.901
16 Gumdag 24.312
17 Baharly 22.991
18 Boldumsaz 21.159
19 Bereket 21.090
20 Gazojak 21.021
21 Kaka 18.545
22 Saya t 17.762
22 Seydi 17.762
23 Tagta 16.635

You may also like...