Dân số Sri Lanka

  • Dân số hiện tại của Sri Lanka là 21.526.620 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Sri Lanka 2020 ước tính vào khoảng 21.413.249 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Sri Lanka chiếm 0,27% tổng dân số thế giới.
  • Sri Lanka xếp thứ 58 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Sri Lanka là 341 người trên km vuông (884 người trên dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 62.710 km vuông (24.212 dặm vuông)
  • 18,4% dân số thành thị (3.945.488 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Sri Lanka là 34,0 tuổi.

Dân số Sri Lanka (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 21.413.249 0,42% 89.516 -97,986 34.0 2,21 341 18,4%
2019 21.323.733 0,45% 94,970 -97,986 32,6 2,21 340 18,3%
2018 21.228.763 0,48% 100.731 -97,986 32,6 2,21 339 18,2%
2017 21.128.032 0,51% 106.861 -97,986 32,6 2,21 337 18,2%
2016 21.021.171 0,54% 113.144 -97,986 32,6 2,21 335 18,1%
2015 20.908.027 0,63% 129.258 -96,954 32.3 2,21 333 18,1%
2010 20.261.737 0,72% 143.350 -104.013 30.4 2,28 323 18,2%
2005 19.544.988 0,80% 153.477 -89.896 29.0 2,26 312 18,3%
2000 18,777,601 0,58% 106.938 -92.337 27,6 2,24 299 18,4%
1995 18.242.912 1,04% 183.428 -51,156 25,8 2,38 291 18,5%
1990 17.325.773 1,38% 229.899 -27.488 24,2 2,64 276 18,5%
1985 16.176.280 1,47% 228.089 -79,739 22.8 3,19 258 18,6%
1980 15.035.834 1,80% 256.138 -47.500 21,7 3,61 240 18,6%
1975 13.755.146 1,96% 253.881 -29.000 20,6 4,00 219 18,1%
1970 12.485.740 2,36% 274,984 -7.700 19,6 4,70 199 17,6%
1965 11.110.820 2,39% 247.269 -9.500 19.1 5,20 177 17,1%
1960 9,874,476 2,38% 219.208 -15.000 19.1 5,80 157 16,4%
1955 8.778.438 1,95% 161.468 -3.300 20.0 5,80 140 15,6%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Sri Lanka

-77.520

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 21.413.249 0,48% 101.044 -97,986 34.0 2,21 341 18,4%
2025 21.779.681 0,34% 73.286 -87.015 35.4 2,21 347 19,3%
2030 22.023.016 0,22% 48.667 -82.523 36,6 2,21 351 20,6%
2035 22.166.314 0,13% 28.660 -77,950 37,6 2,21 353 22,4%
2040 22.186.241 0,02% 3.985 -77,950 38,7 2,21 354 24,8%
2045 22.070.206 -0,10% -23,207 -77.770 39,9 2,21 352 27,4%
2050 21.813.968 -0,23% -51,248 41,2 2,21 348 30,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Sri Lanka

Nhân khẩu học của Sri Lanka

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

77,56 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

6,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

7,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Sri Lanka

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Colombo 648.034
2 Dehiwala-Mount Lavinia 219.827
3 Moratuwa 185.031
4 Jaffna 169.102
5 Negombo 137.223
6 Pita Kotte 118.179
7 Sri Jayewardenepura Kotte 115.826
8 Kandy 111.701
9 Trincomalee 108.420
10 Kalmunai 100.171
11 Galle 93.118
12 Point Pedro 89.810
13 Batticaloa 86.742
14 Katunayaka 84.643
15 Valvedditturai 78,205
16 Matara 76.254
17 Battaramulla South 75.633
18 Dambulla 66.716
19 Maharagama 66.576
20 Kotikawatta 64.565
21 Anuradhapura 60,943
22 Vavuniya 60.176
23 Kolonnawa 58.076
24 Hendala 56,978
25 Ratnapura 47.832
26 Badulla 47.587
27 Puttalam 45.661
28 Devinuwara 45.000
29 Welisara 41,306
30 Kalutara 38.000
31 Bentota 37.000
32 Matale 36.462
33 Homagama 34.664
34 Beruwala 34.250
35 Panadura 33.735
36 Mulleriyawa 33.540
37 Kandana 33.424
38 Ja Ela 32.175
39 Wattala 30.725
40 Peliyagoda 30.717
41 Kelaniya 28.846
42 Kurunegala 28.571
43 Nuwara Eliya 25.775
44 Gampola 24.730
45 Xà lách trộn 24,712
46 Thị trấn Eravur 22.982
47 Hanwella Ihala 22.918
48 Weligama 22.179
49 Vakarai 21.000
50 Kataragama 20,935
51 Ambalangoda 20.133
52 Ampara 18.348
53 Kegalle 17,962
54 Hatton 15.073

You may also like...