Dân số Tây Ban Nha

  • Dân số hiện tại của Tây Ban Nha là 46.777.655 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Tây Ban Nha năm 2020 ước tính vào khoảng 46.754.778 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Tây Ban Nha chiếm 0,6% tổng dân số thế giới.
  • Tây Ban Nha đứng thứ 30 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Tây Ban Nha là 94 người trên một km vuông (243 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 498.800 km vuông (192.588 dặm vuông)
  • 80,3% dân số là thành thị (37.543.537 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Tây Ban Nha là 44,9 tuổi.

Dân số Tây Ban Nha (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 46.754.778 0,04% 18.002 40.000 44,9 1,33 94 80,3%
2019 46,736,776 0,09% 43,918 40.000 43.0 1,33 94 80,1%
2018 46.692.858 0,10% 45.430 40.000 43.0 1,33 94 79,8%
2017 46.647.428 0,03% 13.288 40.000 43.0 1,33 94 79,6%
2016 46.634.140 -0,08% -37.786 40.000 43.0 1,33 93 79,3%
2015 46.671.926 -0,11% -51.818 -104.088 42,5 1,33 94 79,1%
2010 46.931.015 1,29% 582.378 454.770 40.0 1,45 94 78,2%
2005 44.019.123 1,52% 638.874 581.642 39.1 1,28 88 77,3%
2000 40.824.754 0,52% 207.467 186.214 37,6 1.19 82 76,4%
1995 39.787.419 0,30% 116,979 63.854 35,5 1,28 80 76,1%
1990 39,202,525 0,24% 93.730 -13.536 33.4 1,46 79 75,6%
1985 38.733.876 0,54% 207.136 -8,658 31,6 1,88 78 74,4%
1980 37.698.196 0,99% 363.797 15.381 30.4 2,55 76 73,0%
1975 35.879.209 1,15% 399.092 19.398 29,9 2,85 72 69,8%
1970 33.883.749 1,06% 347.497 -29,187 29.8 2,84 68 66,2%
1965 32.146.263 1,12% 348.770 -38.761 30.0 2,81 64 61,5%
1960 30.402.411 0,92% 270.803 -91.005 29,2 2,70 61 56,7%
1955 29.048.395 0,69% 195.732 -101,007 28,6 2,53 58 54,4%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Tây Ban Nha

39.020

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 46.754.778 0,04% 16.570 40.000 44,9 1,33 94 80,3%
2025 46.577.094 -0,08% -35.537 40.000 47.3 1,33 93 81,6%
2030 46.230.140 -0,15% -69.391 40.000 49,6 1,33 93 83,1%
2035 45.780.170 -0,20% -89.994 40.000 51.4 1,33 92 84,7%
2040 45.224.891 -0,24% -111.056 38.868 52,6 1,33 91 86,4%
2045 44.536.596 -0,31% -137,659 38.931 53,2 1,33 89 88,0%
2050 43.637.410 -0,41% -179.837 53,2 1,33 87 89,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Tây Ban Nha

Nhân khẩu học của Tây Ban Nha

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

83,99 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

2,0 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

2,4 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Tây Ban Nha

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Madrid 3.255.944
2 Barcelona 1.621.537
3 Valencia 814,208
4 Sevilla 703.206
5 Zaragoza 674.317
6 Malaga 568.305
7 Murcia 436.870
8 Palma 401.270
9 Las Palmas de Gran Canaria 381.847
10 Bilbao 354.860
11 Alicante 334.757
12 Cordoba 328.428
13 Valladolid 317.864
14 Vigo 297.332
15 Gijon 277.554
16 Eixample 266.477
17 L’Hospitalet de Llobregat 257.038
18 Latina 256.644
19 Carabanchel 253,678
20 A Coruna 246.056
21 Puente de Vallecas 244.151
22 Sant Marti 235.719
23 Gasteiz / Vitoria 235.661
24 Granada 234.325
25 Elche 230.112
26 Ciudad Lineal 228,171
27 Oviedo 224.005
28 Santa Cruz de Tenerife 222.417
29 Fuencarral-El Pardo 220.085
30 Badalona 219.547
31 Cartagena 211.996
32 Terrassa 210.941
33 Jerez de la Frontera 207.532
34 Sabadell 206.493
35 Hầu hết các vị trí 206.478
36 Alcala de Henares 204.574
37 Pamplona 198.491
38 Fuenlabrada 197.836
39 Almeria 188.810
40 Leganes 186.066
41 San Sebastian 185.357
42 Sants-Montjuic 183.120
43 Santander 182.700
44 Castello de la Plana 180.005
45 Burgos 178,966
46 Albacete 169.716
47 Horta-Guinardo 168.092
48 Alcorcon 167.967
49 Getafe 167.164
50 Nou Barris 166.310
51 Hortaleza 161.661
52 San Blas-Canillejas 157.367
53 Salamanca 155.619
54 Tetuan de las Victorias 155.000
55 Ghi nhật ký 152.107
56 La Laguna 150.661
57 Trung tâm thành phố 149.718
58 Huelva 148.806
59 Arganzuela 148.797
60 Badajoz 148.334
61 Sarria-Sant Gervasi 147,912
62 Sant Andreu 147.732
63 Salamanca 147.707
64 Chamberi 145,934
65 Usera 141.189
66 Tarragona 140.323
67 Chamartin 140.000
68 Lleida 135,919
69 Marbella 134.623
70 Leon 134.305

You may also like...