Dân số Nam Sudan

  • Dân số hiện tại của Nam Sudan là 11.359.275 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nam Sudan đến năm 2020 ước tính vào khoảng 11.193.725 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Nam Sudan chiếm 0,14% tổng dân số thế giới.
  • Nam Sudan xếp thứ 84 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Nam Sudan là 18 người trên một km vuông (47 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 610,952 km vuông (235,890 dặm vuông)
  • 24,6% dân số là thành thị (2.749.061 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Nam Sudan là 19,0 tuổi.

Dân số Nam Sudan (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11.193.725 1,19% 131.612 -174.200 19.0 4,74 18 24,6%
2019 11.062.113 0,79% 86.186 -174.200 18,6 5,06 18 23,9%
2018 10,975,927 0,60% 65.164 -174.200 18,6 5,06 18 23,1%
2017 10,910,763 0,72% 78.245 -174.200 18,6 5,06 18 22,3%
2016 10,832,518 1,09% 116.860 -174.200 18,6 5,06 18 21,6%
2015 10.715.658 2,42% 241.459 -20.000 18.4 5,15 18 20,9%
2010 9.508.364 4,76% 394.486 169.322 18.0 5,60 16 18,9%
2005 7,535,932 3,98% 267.308 86.400 17,7 6,00 12 18,5%
2000 6.199.394 3,91% 216.262 60.000 17,6 6,42 10 17,8%
1995 5.118.083 -1,40% -74.908 -219.415 17,7 6,65 8 16,9%
1990 5.492.623 1,02% 54.375 -83.247 17,8 6,83 9 13,9%
1985 5.220.747 3,00% 143.629 30.000 17,8 6,78 9 10,3%
1980 4.502.604 2,70% 112.197 12.000 17,8 6,92 7 8,9%
1975 3.941.618 2,44% 89.523 5.000 18.0 6,90 6 9,0%
1970 3.494.004 2,20% 72.171 0 18,6 6,85 6 9,0%
1965 3.133.150 1,96% 58.085 0 19.0 6,75 5 9,1%
1960 2.842.724 1,65% 44.602 0 19.0 6,70 5 9,1%
1955 2.619.712 1,08% 27.482 0 18,9 6,65 4 9,1%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Nam Sudan

-5.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 11.193.725 0,88% 95.613 -174.200 19.0 4,74 18 24,6%
2025 12.458.305 2,16% 252,916 -25.000 19,7 4,74 20 27,1%
2030 13.839.272 2,12% 276.193 -15.000 20,5 4,74 23 30,1%
2035 15.328.329 2,06% 297.811 -5.000 21.4 4,74 25 33,5%
2040 16.856.415 1,92% 305.617 -5.000 22.4 4,74 28 37,3%
2045 18.408.328 1,78% 310.383 -5.000 23.4 4,74 30 41,4%
2050 19,962,712 1,63% 310.877 24.4 4,74 33 45,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Nam Sudan

Nhân khẩu học của Nam Sudan

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

58,74 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

58,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

89,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Nam Sudan

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Juba 450.000
2 Winejok 300.000
3 Malakal 160.765
4 Wau 127.384
5 Pajok 49.000
6 Yambio 40.382
6 Yei 40.382
7 Aweil 38.745
8 Gogrial 38.572
9 Rumbek 32.083
10 Bor 26.782
11 Torit 20.048
12 Tonj 17.338

You may also like...