Quần thể Saint Lucia
- Dân số hiện tại của Saint Lucia là 184.687 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số Saint Lucia 2020 ước tính vào khoảng 183.627 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Saint Lucia tương đương với 0% tổng dân số thế giới.
- Saint Lucia xếp hạng thứ 189 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Saint Lucia là 301 người trên một km vuông (780 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 610 km vuông (236 dặm vuông)
- 18,6% dân số thành thị (34.141 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Saint Lucia là 34,5 tuổi.
Dân số Saint Lucia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 183.627 | 0,46% | 837 | 0 | 34,5 | 1,44 | 301 | 18,6% |
2019 | 182.790 | 0,50% | 901 | 0 | 32,8 | 1,49 | 300 | 18,5% |
2018 | 181.889 | 0,52% | 935 | 0 | 32,8 | 1,49 | 298 | 18,4% |
2017 | 180,954 | 0,52% | 930 | 0 | 32,8 | 1,49 | 297 | 18,4% |
2016 | 180.024 | 0,50% | 898 | 0 | 32,8 | 1,49 | 295 | 18,4% |
2015 | 179.126 | 0,57% | 1.008 | 0 | 32.4 | 1.51 | 294 | 18,3% |
2010 | 174.085 | 1,27% | 2.134 | 872 | 30.3 | 1,60 | 285 | 18,3% |
2005 | 163.417 | 0,84% | 1.338 | -161 | 26.1 | 1,85 | 268 | 23,1% |
2000 | 156.729 | 1,31% | 1.972 | -308 | 24,2 | 2,60 | 257 | 27,8% |
1995 | 146.870 | 1,25% | 1.770 | -1.006 | 23.1 | 3,15 | 241 | 28,8% |
1990 | 138.020 | 1,80% | 2.355 | -857 | 21.4 | 3,65 | 226 | 29,4% |
1985 | 126.244 | 1,39% | 1.684 | -1,602 | 18,9 | 4,20 | 207 | 28,0% |
1980 | 117.822 | 1,45% | 1.639 | -1,794 | 17,5 | 5,20 | 193 | 26,6% |
1975 | 109.627 | 1,06% | 1.122 | -1,941 | 16,5 | 5,69 | 180 | 25,2% |
1970 | 104.015 | 1,59% | 1.576 | -1,559 | 14,9 | 6,48 | 171 | 23,9% |
1965 | 96.134 | 1,40% | 1.287 | -1,837 | 16.4 | 6,79 | 158 | 22,7% |
1960 | 89.697 | 0,73% | 644 | -2,506 | 17,7 | 6,94 | 147 | 21,5% |
1955 | 86.477 | 0,88% | 739 | -1,746 | 20.1 | 6,00 | 142 | 20,3% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Saint Lucia
0
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 183.627 | 0,50% | 900 | 0 | 34,5 | 1,44 | 301 | 18,6% |
2025 | 186.920 | 0,36% | 659 | 0 | 36,6 | 1,44 | 306 | 19,2% |
2030 | 188.738 | 0,19% | 364 | 0 | 39.0 | 1,44 | 309 | 20,1% |
2035 | 189.056 | 0,03% | 64 | 0 | 41,6 | 1,44 | 310 | 21,4% |
2040 | 187,944 | -0,12% | -222 | 0 | 44,2 | 1,44 | 308 | 23,0% |
2045 | 185.589 | -0,25% | -471 | 0 | 46,5 | 1,44 | 304 | 24,8% |
2050 | 182.129 | -0,38% | -692 | 48.4 | 1,44 | 299 | 26,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Saint Lucia
Nhân khẩu học của Saint Lucia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
76,67 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
11,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
14,5 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Saint Lucia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Lâu đài | 20.000 |