Dân số Cộng hòa Congo
- Dân số hiện tại của Cộng hòa Congo là 5.689.064 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Cộng hòa Congo 2020 ước tính vào khoảng 5.518.087 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Cộng hòa Congo chiếm 0,07% tổng dân số thế giới.
- xếp hạng 117 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Congo là 16 người trên một km vuông (42 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 341.500 km vuông (131.854 dặm vuông)
- 69,9% dân số là thành thị (3.857.353 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Cộng hòa Congo là 19,2 tuổi.
Dân số Cộng hòa Congo (2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5.518.087 | 2,56% | 137.579 | -4.000 | 19,2 | 4,45 | 16 | 69,9% |
2019 | 5.380.508 | 2,60% | 136.149 | -4.000 | 19.0 | 4,65 | 16 | 69,4% |
2018 | 5.244.359 | 2,62% | 133.664 | -4.000 | 19.0 | 4,65 | 15 | 68,9% |
2017 | 5.110.695 | 2,60% | 129.699 | -4.000 | 19.0 | 4,65 | 15 | 68,4% |
2016 | 4.980.996 | 2,57% | 124.901 | -4.000 | 19.0 | 4,65 | 15 | 67,9% |
2015 | 4.856.095 | 2,59% | 116.473 | -12.000 | 18,9 | 4,70 | 14 | 67,4% |
2010 | 4.273.731 | 3,36% | 130.191 | 18.354 | 19,2 | 4,80 | 13 | 64,9% |
2005 | 3.622.775 | 2,98% | 99.073 | 10.297 | 18,9 | 4,85 | 11 | 62,6% |
2000 | 3.127.411 | 2,93% | 83,975 | 9,860 | 18,6 | 4,90 | 9 | 60,5% |
1995 | 2.707.537 | 2,81% | 70.160 | 4.506 | 18.0 | 5,00 | 8 | 58,3% |
1990 | 2.356.737 | 2,78% | 60.485 | 400 | 17.4 | 5.30 | 7 | 56,3% |
1985 | 2.054.312 | 2,93% | 55.276 | 420 | 17.0 | 5,80 | 6 | 54,1% |
1980 | 1.777.934 | 2,96% | 48.256 | -1.481 | 16,9 | 6,25 | 5 | 49,5% |
1975 | 1.536.654 | 2,98% | 41,954 | 0 | 17.3 | 6,30 | 4 | 44,8% |
1970 | 1.326.885 | 2,81% | 34.299 | 0 | 17,8 | 6.19 | 4 | 40,2% |
1965 | 1.155.392 | 2,56% | 27.428 | 0 | 18,5 | 5,99 | 3 | 36,2% |
1960 | 1.018.253 | 2,25% | 21.445 | 0 | 19,2 | 5,79 | 3 | 32,2% |
1955 | 911.029 | 1,95% | 16.755 | 0 | 19,7 | 5,68 | 3 | 28,4% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Cộng hòa Congo
-1.001
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5.518.087 | 2,59% | 132.398 | -4.000 | 19,2 | 4,45 | 16 | 69,9% |
2025 | 6.234.724 | 2,47% | 143.327 | -2.000 | 19.8 | 4,45 | 18 | 72,6% |
2030 | 7.019.831 | 2,40% | 157.021 | -1.001 | 20,7 | 4,45 | 21 | 75,4% |
2035 | 7.871.210 | 2,32% | 170.276 | -1.001 | 21,6 | 4,45 | 23 | 78,2% |
2040 | 8.776.648 | 2,20% | 181.088 | -1.001 | 22.3 | 4,45 | 26 | 81,0% |
2045 | 9.724.082 | 2,07% | 189.487 | -1.001 | 23.0 | 4,45 | 28 | 83,6% |
2050 | 10.701.994 | 1,93% | 195.582 | 23,6 | 4,45 | 31 | 86,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Cộng hòa Congo
Nhân khẩu học của Cộng hòa Congo
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
65,21 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
31,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
42,0 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Cộng hòa Congo
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Brazzaville | 1.284.609 |
2 | Pointe-Noire | 659.084 |
3 | Dolisie | 103.894 |
4 | Kayes | 58,737 |
5 | Owando | 23,952 |
6 | Ouesso | 23.915 |
7 | Loandjili | 23.204 |
8 | Madingou | 22.760 |
9 | Gamboma | 20.877 |
10 | Impfondo | 20.859 |
11 | Sibiti | 19.089 |
12 | Mossendjo | 18,231 |