Dân số Philippines

  • Dân số hiện tại của Philippines là 111.420.487 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Philippines đến năm 2020 ước tính vào khoảng 109.581.078 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Philippines chiếm 1,41% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Philippines đứng thứ 13 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Philippines là 368 người trên một km vuông (952 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 298.170 km vuông (115.124 dặm vuông)
  • 47,5% dân số là thành thị (52.008.603 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Philippines là 25,7 tuổi.

Dân số Philippines (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 109.581.078 1,35% 1.464.463 -67,152 25,7 2,58 368 47,5%
2019 108.116.615 1,37% 1.465.221 -67,152 24.4 2,95 363 47,1%
2018 106.651.394 1,41% 1.478.469 -67,152 24.4 2,95 358 46,8%
2017 105.172.925 1,46% 1.509.109 -67,152 24.4 2,95 353 46,6%
2016 103.663.816 1,52% 1.550.604 -67,152 24.4 2,95 348 46,3%
2015 102.113.212 1,68% 1.629.286 -166,924 24.1 3.05 342 46,1%
2010 93.966.780 1,71% 1.528.106 -309.615 23.1 3,30 315 45,2%
2005 86.326.250 2,05% 1.666.899 -248,871 21.3 3,70 290 45,7%
2000 77.991.755 2,25% 1.641.533 -189.869 20,5 3,90 262 46,1%
1995 69.784.088 2,43% 1.577.786 -139,775 19.8 4,14 234 46,6%
1990 61.895.160 2,66% 1.523.868 -62,935 19,2 4,53 208 47,0%
1985 54.275.822 2,76% 1.383.616 -58.489 18,7 4,92 182 42,3%
1980 47.357.743 2,78% 1.214.400 -95,312 18.0 5,46 159 37,5%
1975 41.285.742 2,89% 1.096.430 -75.018 17.4 5,98 138 35,6%
1970 35.803.594 2,98% 978.721 -94.086 16,7 6,54 120 33,0%
1965 30.909.988 3,31% 928.051 -43,613 16.3 6,98 104 31,6%
1960 26.269.734 3,45% 818.535 -30.783 16,5 7.27 88 30,3%
1955 22.177.058 3,60% 719.314 -9,824 17,2 7.42 74 28,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Philippines

-69.408

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 109.581.078 1,42% 1.493.573 -67,152 25,7 2,58 368 47,5%
2025 116.833.059 1,29% 1.450.396 -67,152 27.3 2,58 392 49,3%
2030 123.697.925 1,15% 1.372.973 -73.888 28.8 2,58 415 51,6%
2035 130.039.792 1,00% 1.268.373 -69.792 30,2 2,58 436 54,4%
2040 135.618.857 0,84% 1.115.813 -69,793 31,7 2,58 455 57,6%
2045 140.438.218 0,70% 963.872 -69.632 33,2 2,58 471 61,1%
2050 144.488.158 0,57% 809,988 34,7 2,58 485 64,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Philippines

Nhân khẩu học của Philippines

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

71,66 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

17,5 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

24,8 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Philippines

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 thành phố Quezon 2,761,720
2 Manila 1.600.000
3 Thành phố Caloocan 1.500.000
4 Budta 1.273.715
5 Davao 1.212.504
6 Malingao 1.121.974
7 Thành phố Cebu 798.634
8 General Santos 679.588
9 Taguig 644.473
10 Thành phố Pasig 617,301
11 Las Pinas 590.000
12 Antipolo 549.543
13 Thành phố Makati 510.383
14 Zamboanga 457.623
15 Thành phố Bacolod 454.898
16 Mansilingan 454.150
17 Cagayan de Oro 445.103
18 Dasmarinas 441.876
19 Pasay 416.522
20 Iloilo 387.681
21 San Jose del Monte 357.828
22 Bacoor 356,974
23 Thành phố Lapu-Lapu 350.467
24 Iligan 342.618
25 Thành phố Mandaue 331.320
26 Calamba 316.612
27 Iligan City 312.323
28 Butuan 309.709
29 Cabuyao 308.745
30 Thành phố Mandaluyong 305.576
31 Binan 300.000
32 Thành phố Angeles 299.391
33 Santol 298,976
34 Cainta 283.172
35 Baguio 272.714
36 San Pedro 270.216
37 Mantampay 265.032
38 San Fernando 251,248
39 Libertad 250.353
40 Navotas 249.463
41 Tacloban 242.089
42 Batangas 237.370
43 Magugpo Poblacion 233.254
44 Taytay 231.460
45 Lucena 228.758
46 Puerto Princesa 222.673
47 Olongapo 221.178
48 Thành phố Cabanatuan 220.250
49 Binangonan 219.204
50 Santa Rosa 216.650
51 Imus 216.099
52 Thành phố Lipa 212.287
53 San Pablo 207.577
54 Malolos 198.748
55 Ormoc 191.200
56 Panalanoy 189.090
57 Thành phố Mabalacat 188.050
58 Người Pagadian 186.852
59 Meycauayan 184.839
60 Thành phố Tarlac 183.930
61 Legaspi 179.481
62 Cotabato 179.433
63 Naga 174.931
64 Dagupan 171.271
65 Toledo 156,916
66 Guyong 155.391
67 Thành phố Bago 150.250
68 Thành phố Marawi 143.627
69 Kabankalan 136.483
70 Baliuag 135.679

You may also like...