Dân số Peru

  • Dân số hiện tại của Peru là 33.551.055 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Peru năm 2020 ước tính vào khoảng 32.971.854 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Peru chiếm 0,42% tổng dân số thế giới.
  • Peru đứng thứ 43 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Peru là 26 người trên một km vuông (67 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 1.280.000 km vuông (494.211 dặm vuông)
  • 79,1% dân số là thành thị (26.082.479 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Peru là 31,0 tuổi.

Dân số Peru (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 32.971.854 1,42% 461.401 99.069 31.0 2,27 26 79,1%
2019 32.510.453 1,63% 521,193 99.069 28,2 2,37 25 79,1%
2018 31,989,260 1,73% 544,962 99.069 28,2 2,37 25 79,3%
2017 31.444.298 1,68% 518.266 99.069 28,2 2,37 25 79,5%
2016 30.926.032 1,49% 455.298 99.069 28,2 2,37 24 79,7%
2015 30.470.734 0,98% 288.612 -124,962 27,5 2,40 24 79,7%
2010 29.027.674 0,82% 232.306 -240.552 25,5 2,68 23 77,3%
2005 27.866.145 1,04% 281.240 -181,956 24.1 2,72 22 74,3%
2000 26.459.944 1,72% 432,157 -51.160 22,7 3.05 21 71,5%
1995 24.299.160 1,94% 445.545 -70,920 21,2 3,62 19 70,2%
1990 22.071.433 2,22% 459,712 -56.120 20.1 4,20 17 68,1%
1985 19.772.872 2,42% 445.052 -35,100 19,2 4,73 15 66,1%
1980 17.547.610 2,61% 424.573 -18.820 18,5 5,37 14 63,9%
1975 15.424.744 2,76% 392.990 -16.520 17,9 6,03 12 60,7%
1970 13.459.794 2,82% 349.680 -9,780 17,6 6,55 11 56,9%
1965 11.711.392 2,89% 311.275 -5,860 17,7 6,88 9 51,4%
1960 10.155.015 2,77% 259.325 -3,900 18,2 6,95 8 46,4%
1955 8.858.389 2,64% 216.189 -3,100 18,7 6,95 7 43,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Peru

-5,920

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 32.971.854 1,59% 500.224 99.069 31.0 2,27 26 79,1%
2025 34.517.495 0,92% 309.128 -63.800 32,6 2,27 27 80,8%
2030 36.030.592 0,86% 302.619 -25.400 34,2 2,27 28 82,3%
2035 37.387.960 0,74% 271.474 -12.200 35,6 2,27 29 83,8%
2040 38.552.106 0,62% 232.829 -9.860 36,8 2,27 30 85,4%
2045 39.551.259 0,51% 199.831 -5,920 38.0 2,27 31 86,9%
2050 40.373.987 0,41% 164.546 39.4 2,27 32 88,3%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Peru

Nhân khẩu học của Peru

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

77,44 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

10,7 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

13,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Peru

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Lima 7.737.002
2 Arequipa 841.130
3 Callao 813.264
4 Trujillo 747.450
5 Chiclayo 577.375
6 Iquitos 437.620
7 Huancayo 376.657
8 Piura 325.466
9 Chimbote 316.966
10 Cusco 312.140
11 Pucallpa 310.750
12 Tacna 280.098
13 Santiago de Surco 251.648
14 Ica 246.844
15 Juliaca 245.675
16 Sullana 160.789
17 Chincha Alta 153.076
18 Huanuco 147.959
19 Ayacucho 140.033
20 Cajamarca 135.000
21 Puno 116.552
22 Ngón tay 109.223
23 Talara 99.074
24 Chosica 88.606
25 Huaraz 86,934
26 Cerro de Pasco 78,910
27 Chulucanas 68.835
28 San Isidro 68.309
29 Huaral 62.174
30 Pisco 61.869
31 Catacaos 57.304
32 Paita 56.151
33 Abancay 55.111
34 Huacho 54.545
35 Moquegua 54.517
36 Ilo 53.476
37 Tingo Maria 53.177
38 Jaen 52.493
39 Nghiệp chướng 51.350
40 Barranca 46.290
41 Moyobamba 44.276
42 Lambayeque 43.710
43 Picsi 43.610
44 Chepen 41,992
45 Yurimaguas 41.827
46 Huancavelica 41.576
47 Sana 39.200
48 Tambopata 38,966
49 Juanjui 37.715
50 Puerto Maldonado 37.543
51 La Union 34.834
52 Ferrenafe 34.357
53 Sicuani 33.575
54 La Oroya 33.345
55 Chocope 32.370
56 Nuevo Imperial 32.344
56 thành nội 32.344
57 Tambo Grande 30.033
58 La Rinconada 29.678
59 Pacasmayo 29.165
60 Tocache 29.029
61 Mollendo 28,953
62 Chaupimarca 28.666
63 Paramonga 27.631
64 La Peca 27.045
65 Chancay 26,958
66 Hualmay 26.658
67 Monsefu 25.707
68 Marcavelica 25.645
69 San Vicente de Canete 25.517

You may also like...