Dân số Panama

  • Dân số hiện tại của Panama là 4.400.396 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Panama đến năm 2020 ước tính vào khoảng 4.314.767 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Panama chiếm 0,06% tổng dân số thế giới.
  • Panama xếp thứ 128 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc) theo dân số.
  • Mật độ dân số ở Panama là 58 người trên một km vuông (150 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 74.340 km vuông (28.703 dặm vuông)
  • 68,0% dân số là thành thị (2.934.512 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Panama là 29,7 tuổi.

Dân số Panama (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4,314,767 1,61% 68.328 11.200 29,7 2,47 58 68,0%
2019 4.246.439 1,67% 69.570 11.200 28,7 2,57 57 67,7%
2018 4.176.869 1,71% 70.100 11.200 28,7 2,57 56 67,5%
2017 4.106.769 1,73% 69.691 11.200 28,7 2,57 55 67,2%
2016 4.037.078 1,73% 68.591 11.200 28,7 2,57 54 67,0%
2015 3.968.487 1,73% 65.160 5.621 28.4 2,60 53 66,7%
2010 3.642.687 1,81% 62.494 4.449 27,2 2,63 49 65,1%
2005 3,330,217 1,91% 59,978 3.224 25,9 2,68 45 63,7%
2000 3.030.328 2,04% 58.132 1.959 24,5 2,81 41 62,2%
1995 2.739.668 2,09% 53.744 391 23.1 2,92 37 58,1%
1990 2.470.947 2,17% 50.349 -1,879 21,7 3,24 33 53,9%
1985 2.219.201 2,32% 48.143 -2,541 20.3 3,63 30 52,1%
1980 1.978.487 2,54% 46.670 -2,815 19.1 4,19 27 50,4%
1975 1.745.138 2,81% 45.171 -2,458 18.3 4,88 23 49,0%
1970 1.519.285 2,94% 40,922 -2,538 17,8 5,41 20 47,6%
1965 1.314.677 3,02% 36.336 -2.386 17,8 5,79 18 44,4%
1960 1.132.997 2,92% 30.383 -2,451 18.0 5,87 15 41,2%
1955 981.080 2,68% 24.284 -2,813 18.4 5,76 13 38,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Panama

1.720

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 4,314,767 1,69% 69,256 11.200 29,7 2,47 58 68,0%
2025 4.635.501 1,44% 64.147 7.600 31.0 2,47 62 69,7%
2030 4.927.612 1,23% 58.422 4,530 32.3 2,47 66 71,6%
2035 5,197,279 1,07% 53,933 3,427 33,6 2,47 70 73,6%
2040 5,442,242 0,93% 48,993 2.600 34,9 2,47 73 75,6%
2045 5,660,974 0,79% 43.746 2.000 36.3 2,47 76 77,6%
2050 5.852.947 0,67% 38.395 37,6 2,47 79 79,5%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Panama

Nhân khẩu học của Panama

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

79,10 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

12,6 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ sinh sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

16,6 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Panama

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Panama 408.168
2 San Miguelito 321.501
3 Juan Diaz 100.636
4 David 81,957
5 Arraijan 76.815
6 Đại tràng 76.643
7 Las Cumbres 69,102
8 La Chorrera 61.232
9 Pedregal 51.641
10 Tocumen 50.844
11 Santiago de Veraguas 45.355
12 Parque Lefevre 36,997
13 Chilibre 33.536
14 Cativa 29.607
15 Rio Abajo 26.607
16 Nuevo Belen 24.056
17 Ancon 20.706
18 Alcalde Diaz 20.285
19 El Chorrillo 18.302
20 Changuinola 17.997
21 La Cabima 17,975
22 La Concepcion 17.698
23 Pedregal 17.427
24 Veracruz 17.144
25 Curundu 16.361
26 Penonome 16.250
27 Sabanitas 15.577

You may also like...