Dân số Oman

  • Dân số hiện tại của Oman là 5.270.094 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
  • Dân số Oman 2020 ước tính vào khoảng 5.106.626 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Oman chiếm 0,07% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Oman xếp thứ 120 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Oman là 16 người trên một km vuông (43 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 309.500 km vuông (119.499 dặm vuông)
  • 87,0% dân số là thành thị (4.442.970 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Oman là 30,6 tuổi.

Dân số Oman (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 5.106.626 2,65% 131.640 87.400 30,6 2,93 16 87,0%
2019 4.974.986 3,01% 145.513 87.400 29.3 2,91 16 85,9%
2018 4.829.473 3,51% 163.545 87.400 29.3 2,91 16 84,5%
2017 4,665,928 4,17% 186.709 87.400 29.3 2,91 15 83,0%
2016 4.479.219 4,96% 211.871 87.400 29.3 2,91 14 81,5%
2015 4,267,348 7,01% 245.183 177.156 29.0 2,90 14 80,1%
2010 3.041.434 3,91% 106.037 53.400 26,2 2,90 10 75,2%
2005 2,511,251 2,06% 48,656 3.000 22,9 3,20 8 72,4%
2000 2.267.973 0,57% 12,739 -38,674 20,9 4,46 7 71,6%
1995 2.204.277 4,00% 78.423 20,940 20,9 6.27 7 71,7%
1990 1.812.161 3,88% 62.749 2.234 17,9 7.85 6 66,1%
1985 1.498.418 5,36% 68.808 16.300 17,5 8,32 5 57,1%
1980 1.154.377 5,53% 54.466 15.282 17,6 8.10 4 47,6%
1975 882.047 4,03% 31.639 5,094 17.1 7.41 3 38,2%
1970 723.851 2,98% 19.768 -1,000 16,9 7,31 2 29,7%
1965 625.009 2,53% 14.654 -2.000 17.4 7.25 2 22,3%
1960 551.740 2,16% 11.184 -2.000 18.0 7.25 2 16,4%
1955 495.818 1,67% 7.880 -2.000 18,5 7.25 2 12,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Oman

4.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 5.106.626 3,66% 167.856 87.400 30,6 2,93 16 87,0%
2025 5.553.005 1,76% 93.276 22.000 32.1 2,93 18 89,5%
2030 5.936.081 1,27% 72.615 12.000 33,7 2,93 19 91,1%
2035 6.196.675 0,86% 52.119 0 34,9 2,93 20 92,0%
2040 6.437.418 0,77% 48.149 0 35,5 2,93 21 92,5%
2045 6.671.916 0,72% 46,900 0 36,6 2,93 22 92,7%
2050 6.915.444 0,72% 48.706 38.4 2,93 22 92,7%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Oman

Nhân khẩu học của Oman

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

78,58 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

6,1 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

7,1 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Oman

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Muscat 797.000
2 Seeb 237.816
3 Salalah 163.140
4 Bawshar 159.487
5 Sohar 108.274
6 Như Suwayq 107.143
7 `Ibri 101.640
8 Saham 89.327
9 Barka ‘ 81.647
10 Rustaq 79.383
11 Al Buraymi 73.670
12 Nizwa 72.076
13 Sur 71.152
14 Bahla ‘ 54.338
15 Al Khaburah 50.223
16 Shinas 48.009
17 Sufalat Sama’il 47,718
18 Izki 36,203
19 Liwa 26.372
20 Ibra ‘ 25.265
21 Thành phố tương lai thông minh Oman 25.000
22 Giá thầu 21.188
23 Badiyah 18.479
24 Khasab 17.904
25 Adam 17.283
26 Yanqul 16.599

You may also like...