Dân số Nepal
- Dân số hiện tại của Nepal là 29.797.237 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Nepal 2020 ước tính vào khoảng 29.136.808 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Nepal chiếm 0,37% tổng dân số thế giới.
- Dân số Nepal đứng thứ 49 trong danh sách các quốc gia (và các quốc gia phụ thuộc).
- Mật độ dân số ở Nepal là 203 người trên một km vuông (526 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 143.350 km vuông (55.348 dặm vuông)
- 21,4% dân số thành thị (6.226.233 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Nepal là 24,6 tuổi.
Dân số Nepal (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 29.136.808 | 1,85% | 528.098 | 41.710 | 24,6 | 1,93 | 203 | 21,4% |
2019 | 28.608.710 | 1,83% | 512.996 | 41.710 | 22,7 | 2,24 | 200 | 21,1% |
2018 | 28.095.714 | 1,68% | 463.033 | 41.710 | 22,7 | 2,24 | 196 | 20,8% |
2017 | 27.632.681 | 1,35% | 369.248 | 41.710 | 22,7 | 2,24 | 193 | 20,5% |
2016 | 27.263.433 | 0,92% | 248.402 | 41.710 | 22,7 | 2,24 | 190 | 20,1% |
2015 | 27.015.031 | 0,00% | 364 | -408.048 | 22,2 | 2,32 | 188 | 19,7% |
2010 | 27.013.212 | 0,97% | 253,742 | -194.316 | 21,7 | 2,81 | 188 | 16,8% |
2005 | 25.744.500 | 1,46% | 360.678 | -154.505 | 20,2 | 3,49 | 180 | 15,1% |
2000 | 23,941,110 | 2,10% | 473.008 | -92,941 | 19.3 | 4,41 | 167 | 13,3% |
1995 | 21.576.071 | 2,68% | 534.119 | 15.213 | 19.0 | 4,97 | 151 | 10,8% |
1990 | 18.905.478 | 2,32% | 409.434 | -43.281 | 18,7 | 5.33 | 132 | 8,8% |
1985 | 16.858.310 | 2,34% | 368.382 | -20,229 | 19.0 | 5,62 | 118 | 7,3% |
1980 | 15.016.402 | 2,27% | 319.207 | -8.200 | 19.3 | 5,80 | 105 | 6,0% |
1975 | 13.420.369 | 2,14% | 269.149 | -1.160 | 19.4 | 5,87 | 94 | 4,8% |
1970 | 12.074.626 | 1,93% | 220.343 | -4,215 | 19,2 | 5,96 | 84 | 3,9% |
1965 | 10,972,912 | 1,66% | 173.572 | -14.000 | 19,5 | 5,96 | 77 | 3,7% |
1960 | 10.105.050 | 1,64% | 157.627 | -16.046 | 19,9 | 5,96 | 70 | 3,5% |
1955 | 9.316.916 | 1,89% | 166.718 | -8,112 | 20,2 | 5,96 | 65 | 3,0% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Nepal
-62.017
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 29.136.808 | 1,52% | 424.355 | 41.710 | 24,6 | 1,93 | 203 | 21,4% |
2025 | 31.757.446 | 1,74% | 524.128 | 154.353 | 27,7 | 1,93 | 222 | 22,9% |
2030 | 33.389.536 | 1,01% | 326.418 | 14.392 | 30.3 | 1,93 | 233 | 25,2% |
2035 | 34.299.617 | 0,54% | 182.016 | -62.361 | 32,8 | 1,93 | 239 | 28,1% |
2040 | 34,889,292 | 0,34% | 117.935 | -62.362 | 35.4 | 1,93 | 243 | 31,2% |
2045 | 35.220.641 | 0,19% | 66.270 | -62,217 | 37,8 | 1,93 | 246 | 34,6% |
2050 | 35.323.921 | 0,06% | 20.656 | 40.1 | 1,93 | 246 | 38,2% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Nepal
Nhân khẩu học của Nepal
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
71,74 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
23,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
27,7 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Nepal
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Kathmandu | 1.442.271 |
2 | Pokhara | 200.000 |
3 | Patan | 183.310 |
4 | Biratnagar | 182.324 |
5 | Birganj | 133.238 |
6 | Dharan | 108.600 |
7 | Bharatpur | 107.157 |
8 | Janakpur | 93.767 |
9 | Dhangadhi | 92.294 |
10 | Butwal | 91.733 |
11 | Mahendranagar | 88.381 |
12 | Hetauda | 84.775 |
13 | Madhyapur Thimi | 83.036 |
14 | Triyuga | 71.405 |
15 | Inaruwa | 70.093 |
16 | Nepalgunj | 64.400 |
17 | Siddharthanagar | 63.367 |
18 | Gulariya | 53.107 |
19 | Titahari | 47.984 |
20 | Panauti | 46.595 |
21 | Tikapur | 44.758 |
22 | Kirtipur | 44.632 |
23 | Tulsipur | 39.058 |
24 | Rajbiraj | 33.061 |
25 | Lahan | 31.495 |
26 | Birendranagar | 31.381 |
27 | Panauti | 27.602 |
28 | Bò tót | 27.325 |
29 | Siraha | 24.657 |
30 | Tansen | 23.693 |
31 | Jaleshwar | 23.573 |
32 | Dipayal | 23.416 |
33 | Baglung | 23.296 |
34 | Khanbari | 22.903 |
35 | Dhankuta | 22.084 |
36 | Walin | 21.867 |
37 | Dailekh | 20.908 |
38 | Malangawa | 20.284 |
39 | Bhadrapur | 19.523 |
40 | Dadeldhura | 19.014 |
41 | Darchula | 18.317 |
42 | Ilam | 17.491 |
43 | Banepa | 17.153 |
44 | Dhulikhel | 16.263 |