Dân số Myanmar

  • Dân số hiện tại của Myanmar (trước đây là Miến Điện) là 54.870.242 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Myanmar đến năm 2020 ước tính vào khoảng 54.409.800 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
  • Dân số Myanmar chiếm 0,7% tổng dân số thế giới.
  • Dân số Myanmar đứng thứ 26 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc).
  • Mật độ dân số ở Myanmar là 83 người trên một km vuông (216 người trên một dặm vuông).
  • Tổng diện tích đất nước này là 653.290 km vuông (252.237 dặm vuông)
  • 31,4% dân số là thành thị (17.068.066 người vào năm 2020)
  • Độ tuổi trung bình ở Myanmar là 29,0 tuổi.

Dân số Myanmar (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 54.409.800 0,67% 364.380 -163.313 29.0 2,17 83 31,4%
2019 54.045.420 0,63% 337.100 -163.313 27,8 2,23 83 31,0%
2018 53.708.320 0,61% 325.797 -163.313 27,8 2,23 82 30,7%
2017 53.382.523 0,64% 337.322 -163.313 27,8 2,23 82 30,3%
2016 53.045.201 0,69% 364.475 -163.313 27,8 2,23 81 30,0%
2015 52.680.726 0,81% 415,982 -105,642 27,5 2,25 81 29,7%
2010 50.600.818 0,67% 330.179 -267.386 26.1 2,50 77 28,6%
2005 48,949,924 0,94% 446.045 -241,618 24,5 2,80 75 27,7%
2000 46.719.701 1,25% 563.621 -107.600 23.3 2,95 72 26,7%
1995 43.901.598 1,21% 513.280 -142,741 22.0 3,20 67 25,7%
1990 41.335.199 1,71% 671.623 -40.000 20,7 3,78 63 24,8%
1985 37.977.086 2,10% 750.555 -10,931 19,6 4,60 58 23,9%
1980 34.224.313 2,26% 722.644 0 19.1 5,15 52 23,4%
1975 30.611.095 2,34% 668.405 0 18,7 5,74 47 23,2%
1970 27.269.069 2,37% 601,942 0 18,6 6.10 42 22,1%
1965 24.259.359 2,22% 504.483 0 19.3 6.10 37 20,2%
1960 21.736.942 2,14% 437.374 0 20,5 6,00 33 18,6%
1955 19.550.071 1,92% 354.089 0 21,5 6,00 30 17,0%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Dự báo dân số Myanmar

-20.000

Năm Dân số Thay đổi hàng năm (%) Thay đổi hàng năm Người nhập cư ròng Độ tuổi trung bình Tỷ lệ sinh Mật độ dân số
(Người / km²)
Dân số đô thị (%)
2020 54.409.800 0,65% 345.815 -163.313 29.0 2,17 83 31,4%
2025 56.528.471 0,77% 423.734 -40.000 30.4 2,17 87 33,1%
2030 58.478.494 0,68% 390.005 -20.000 31,9 2,17 90 35,3%
2035 60.064.897 0,54% 317.281 -20.000 33.4 2,17 92 37,8%
2040 61,201,604 0,38% 227.341 -20.000 34,9 2,17 94 40,8%
2045 61.909.753 0,23% 141.630 -20.000 36,2 2,17 95 44,0%
2050 62.253.430 0,11% 68.735 37.3 2,17 95 47,2%

Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.

Nhân khẩu học Myanmar

Nhân khẩu học của Myanmar

MONG ĐỢI CUỘC SỐNG

67,78 tuổi (tuổi thọ trung bình cho cả hai giới)

TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH

33,4 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)

NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI

41,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)

Dân số các thành phố chính ở Myanmar

(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)

# TÊN THÀNH PHỐ DÂN SỐ
1 Yangon 4.477.638
2 Mandalay 1.208.099
3 Nay Pyi Taw 925.000
4 Mawlamyine 438.861
5 Thị trấn Kyain Seikgyi 246.065
6 Bago 244.376
7 Pathein 237.089
8 Monywa 182.011
9 Sittwe 177.743
10 Meiktila 177.442
11 Myeik 173.298
12 Taunggyi 160.115
13 Myingyan 141.713
14 Dawei 136.783
15 Pyay 135.308
16 Hinthada 134,947
17 Lashio 131.016
18 Pakokku 126.938
19 Phía trên kia 123.727
20 Pyin Oo Lwin 117.303
21 Yenangyaung 110.553
22 Taungoo 106.945
23 Thayetmyo 98.185
24 Pyinmana 97.409
25 Magway 96,954
26 Myitkyina 90.894
27 Chauk 90.870
28 Mogok 90.843
29 Nyaunglebin 89.626
30 Mudon 89.123
31 Shwebo 88,914
32 Sagaing 78,739
33 Taungdwingyi 70.094
34 Syriam 69.448
35 Bogale 68,938
36 Pyapon 65.601
37 Yamethin 59.867
38 Kanbe 58.146
39 Kawthoung 57,949
40 Myaydo 57.897
41 Minbu 57.342
42 Tharyarwady 54.386
43 Thongwa 52.496
44 Kyaiklat 52.425
45 Tachilek 51.553
46 Maubin 51.542
47 Kyaukse 50.480
48 Hpa-An 50.000
49 Kyaikto 48,658
50 Martaban 48.629
51 Kyaikkami 48.100
52 Bhamo 47.920
53 Twante 46.516
54 Myawadi 45.000
55 Mawlaik 44.540
56 Wakema 42,705
57 Myanaung 42.252
58 Pyu 40.386
59 Kayan 40.322
60 Nyaungdon 40.092
61 Mawlamyinegyunn 39.115
62 Letpandan 38.936
63 Thanatpin 38.059
64 Paungde 36,971
65 Hakha 20.000
66 Loikaw 17.293

You may also like...