Dân số Mali
- Dân số hiện tại của Mali là 20.984.575 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Mali 2020 ước tính vào khoảng 20.250.833 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Mali chiếm 0,26% tổng dân số thế giới.
- Mali đứng thứ 60 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Mali là 17 người trên một km vuông (43 người trên một dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 1.220.190 km vuông (471.118 dặm vuông)
- 44,0% dân số là thành thị (8.906.636 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Mali là 16,3 tuổi.
Dân số Mali (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 20.250.833 | 3,02% | 592.802 | -40.000 | 16.3 | 5,92 | 17 | 44,0% |
2019 | 19.658.031 | 3,04% | 580.282 | -40.000 | 16.0 | 6.26 | 16 | 43,2% |
2018 | 19.077.749 | 3,05% | 565.319 | -40.000 | 16.0 | 6.26 | 16 | 42,4% |
2017 | 18.512.430 | 3,04% | 546.987 | -40.000 | 16.0 | 6.26 | 15 | 41,6% |
2016 | 17,965,443 | 3,02% | 526.665 | -40.000 | 16.0 | 6.26 | 15 | 40,9% |
2015 | 17.438.778 | 2,99% | 477.885 | -60.490 | 16.0 | 6,35 | 14 | 40,1% |
2010 | 15.049.353 | 3,33% | 454.767 | -20,165 | 16,2 | 6,70 | 12 | 36,1% |
2005 | 12,775,516 | 3,14% | 365.814 | -13.422 | 16,5 | 6,85 | 10 | 32,1% |
2000 | 10,946,445 | 2,69% | 272.158 | -28.390 | 16,6 | 6,95 | 9 | 28,4% |
1995 | 9.585.653 | 2,55% | 227.148 | -34,698 | 16,5 | 7.15 | 8 | 25,6% |
1990 | 8.449.913 | 1,53% | 123.605 | -98,796 | 16,5 | 7.15 | 7 | 23,4% |
1985 | 7.831.889 | 2,01% | 148.353 | -43,613 | 17.4 | 7.15 | 6 | 21,0% |
1980 | 7.090.126 | 1,81% | 121.570 | -35.000 | 17,9 | 7.15 | 6 | 18,5% |
1975 | 6.482.278 | 1,73% | 106.647 | -19,117 | 18,5 | 7.15 | 5 | 16,2% |
1970 | 5.949.045 | 1,33% | 76.112 | -19,647 | 18.8 | 7.10 | 5 | 14,3% |
1965 | 5.568.484 | 1,13% | 60,950 | -14.049 | 19.3 | 7.00 | 5 | 12,6% |
1960 | 5,263,733 | 1,13% | 57.667 | -9,814 | 19,5 | 6,95 | 4 | 11,1% |
1955 | 4.975.398 | 1,11% | 53.394 | -7,006 | 20.1 | 6,95 | 4 | 9,7% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Mali
-40.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 20.250.833 | 3,04% | 562.411 | -40.000 | 16.3 | 5,92 | 17 | 44,0% |
2025 | 23.415.891 | 2,95% | 633.012 | -40.000 | 17.0 | 5,92 | 19 | 47,8% |
2030 | 26,957,396 | 2,86% | 708.301 | -40.000 | 17,8 | 5,92 | 22 | 51,4% |
2035 | 30.819.218 | 2,71% | 772.364 | -40.000 | 18,6 | 5,92 | 25 | 54,7% |
2040 | 34.938.568 | 2,54% | 823.870 | -40.000 | 19.4 | 5,92 | 29 | 57,8% |
2045 | 39.212.640 | 2,34% | 854.814 | -40.000 | 20.4 | 5,92 | 32 | 60,8% |
2050 | 43.585.530 | 2,14% | 874.578 | 21,5 | 5,92 | 36 | 63,8% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Mali
Nhân khẩu học của Mali
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
60,54 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
57,2 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
91,9 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Mali
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Bamako | 1.297.281 |
2 | Sikasso | 144.786 |
3 | Mopti | 108.456 |
4 | Koutiala | 99.353 |
5 | Segou | 92.552 |
6 | Gao | 87.000 |
7 | Kayes | 78.406 |
8 | Markala | 53.738 |
9 | Kolokani | 48.774 |
10 | Kati | 42,922 |
11 | Bougouni | 35.450 |
12 | Timbuktu | 32.460 |
13 | Banamba | 30.591 |
14 | Bafoulabe | 26.823 |
15 | San | 24.811 |
16 | Koulikoro | 23.919 |
17 | Djenne | 22.382 |
18 | Yorosso | 17.447 |
19 | Kangaba | 17.232 |
20 | Sagalo | 15.830 |