Dân số Liberia
- Dân số hiện tại của Liberia là 5.207.352 người vào năm 2021, dựa trên dữ liệu mới nhất của Liên hợp quốc.
- Dân số Liberia 2020 ước tính là 5.057.681 người vào giữa năm theo số liệu của Liên hợp quốc.
- Dân số Liberia chiếm 0,06% tổng dân số thế giới.
- Liberia xếp hạng 123 trong danh sách các quốc gia (và các vùng phụ thuộc) theo dân số.
- Mật độ dân số ở Liberia là 53 trên km vuông (136 người trên dặm vuông).
- Tổng diện tích đất nước này là 96.320 km vuông (37.189 dặm vuông)
- 52,6% dân số là thành thị (2.658.561 người vào năm 2020)
- Độ tuổi trung bình ở Liberia là 19,4 tuổi.
Dân số Liberia (năm 2020 và dữ liệu lịch sử)
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5,057,681 | 2,44% | 120.307 | -5.000 | 19.4 | 4,35 | 53 | 52,6% |
2019 | 4.937.374 | 2,46% | 118.401 | -5.000 | 18,9 | 4,67 | 51 | 52,0% |
2018 | 4.818.973 | 2,48% | 116,747 | -5.000 | 18,9 | 4,67 | 50 | 51,5% |
2017 | 4.702.226 | 2,52% | 115.439 | -5.000 | 18,9 | 4,67 | 49 | 51,0% |
2016 | 4,586,787 | 2,56% | 114.557 | -5.000 | 18,9 | 4,67 | 48 | 50,5% |
2015 | 4,472,230 | 2,82% | 116.175 | 5.000 | 18.8 | 4,75 | 46 | 50,1% |
2010 | 3.891.356 | 3,87% | 134.648 | 35.117 | 18,5 | 5,20 | 40 | 48,5% |
2005 | 3.218.116 | 2,47% | 73,932 | -10.000 | 18.4 | 5,65 | 33 | 46,7% |
2000 | 2,848,456 | 6,86% | 160.759 | 92.590 | 18.4 | 6,05 | 30 | 44,9% |
1995 | 2.044.661 | -0,30% | -6,250 | -58.000 | 18.0 | 6.27 | 21 | 46,6% |
1990 | 2.075.912 | -0,66% | -13,968 | -71,942 | 17.4 | 6,72 | 22 | 56,0% |
1985 | 2.145.754 | 2,98% | 58.551 | 0 | 17.3 | 6,96 | 22 | 43,3% |
1980 | 1.853.001 | 2,97% | 50.510 | 2.390 | 17,5 | 6,93 | 19 | 35,8% |
1975 | 1.600.452 | 2,70% | 39.944 | 2.199 | 17,9 | 6,80 | 17 | 30,8% |
1970 | 1.400.730 | 2,38% | 31.126 | 1.599 | 18.3 | 6,59 | 15 | 26,3% |
1965 | 1.245.102 | 2,16% | 25.289 | 1.599 | 19.1 | 6,47 | 13 | 22,2% |
1960 | 1.118.657 | 2,04% | 21.459 | 1.597 | 19.3 | 6,35 | 12 | 18,7% |
1955 | 1.011.363 | 1,69% | 16.267 | -3 | 19.3 | 6.27 | 11 | 15,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Dự báo dân số Liberia
-5.000
Năm | Dân số | Thay đổi hàng năm (%) | Thay đổi hàng năm | Người nhập cư ròng | Độ tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ dân số (Người / km²) |
Dân số đô thị (%) |
2020 | 5,057,681 | 2,49% | 117.090 | -5.000 | 19.4 | 4,35 | 53 | 52,6% |
2025 | 5.692.195 | 2,39% | 126.903 | -5.000 | 20.3 | 4,35 | 59 | 55,3% |
2030 | 6.371.553 | 2,28% | 135.872 | -5.000 | 21,2 | 4,35 | 66 | 58,4% |
2035 | 7.085.999 | 2,15% | 142.889 | -5.000 | 22,2 | 4,35 | 74 | 61,7% |
2040 | 7.825.131 | 2,00% | 147.826 | -5.000 | 23.0 | 4,35 | 81 | 65,0% |
2045 | 8.579.902 | 1,86% | 150,954 | -5.000 | 23,9 | 4,35 | 89 | 68,3% |
2050 | 9.339.752 | 1,71% | 151.970 | 24,9 | 4,35 | 97 | 71,6% |
Tổng hợp dữ liệu của Liên hợp quốc, Ban Kinh tế và Xã hội, Ban Dân số. Triển vọng dân số thế giới: Bản sửa đổi năm 2019.
Nhân khẩu học Liberia
Nhân khẩu học của Liberia
MONG ĐỢI CUỘC SỐNG
65,00 tuổi (tuổi thọ trung bình của cả hai giới)
TỶ LỆ TỬ VONG TRẺ SƠ SINH
46,9 (trẻ sơ sinh tử vong trên 1.000 trẻ đẻ sống)
NGƯỜI CHẾT DƯỚI 5 TUỔI
64,3 (trên 1.000 trẻ đẻ sống)
Dân số các thành phố chính ở Liberia
(bao gồm các quận, huyện, cụm đô thị, v.v.)
# | TÊN THÀNH PHỐ | DÂN SỐ |
1 | Monrovia | 939.524 |
2 | Gbarnga | 45.835 |
3 | Kakata | 33,945 |
4 | Bensonville | 33.188 |
5 | Harper | 32.661 |
6 | Voinjama | 26.594 |
7 | Buchanan | 25.731 |
8 | Zwedru | 25.678 |
9 | Yekepa mới | 24.695 |
10 | Greenville | 16.434 |